Logo Đại học Nông nghiệp An Huy - Anhui Agricultural University - AAU - 安徽农业大学

安徽农业大学

Đại học Nông nghiệp An Huy

Các ngành đào tạo
a. Hệ Đại học

TÊN CHUYÊN NGÀNHTHỜI GIAN HỌC (NĂM)NGÔN NGỮ GIẢNG DẠYHỌC PHÍ (NDT/ NĂM HỌC)
  ứng dụng4.0Trung quốc16000
 Ngôn ngữ và văn học trung quốc4.0Trung quốc16000
 Công tác xã hội4.0Trung quốc16000
  học4.0Trung quốc16000
 Tiếng Pháp4.0Trung quốc16000
 Tiếng Nhật4.0Trung quốc16000
 Tiếng Anh thương mại4.0Trung quốc16000
 Tiếng Anh4.0Trung quốc16000
 4.0Trung quốc16000
 Hành chính công4.0Trung quốc16000
 Quản trị kinh doanh4.0Trung quốc16000
 Tiếp thị4.0Trung quốc16000
 Quản lý thông tin và hệ thống thông tin4.0Trung quốc16000
 Kinh tế quốc tế và thương mại4.0Trung quốc16000
 Quản lý kinh tế nông ệp4.0Trung quốc16000
 4.0Trung quốc16000
 Kinh tế4.0Trung quốc16000
 Kỹ thuật Internet4.0Trung quốc16000
 Kỹ thuật hậu cần4.0Trung quốc16000
 Thông tin điện tử4.0Trung quốc16000
 Khoa học và công nghệ máy tính4.0Trung quốc16000
 Kỹ thuật 4.0Trung quốc16000
 Thiết kế sản phẩm4.0Trung quốc16000
 Thiết kế quần áo và may mặc4.0Trung quốc16000
 Thiết kế môi trường4.0Trung quốc16000
 Thiết kế truyền thông hình ảnh4.0Trung quốc16000
 Kỹ thuật đóng gói4.0Trung quốc16000
  và kỹ thuật4.0Trung quốc16000
 Kỹ thuật dệt4.0Trung quốc16000
 Khảo sát và lập bản đồ kỹ thuật4.0Trung quốc16000
 Thống kê ứng dụng4.0Trung quốc16000
 Hóa học ứng dụng4.0Trung quốc16000
 Khoa học thông tin và tin học4.0Trung quốc16000
 Xây dựng dân dụng4.0Trung quốc16000
 Dự án bảo tồn nước nông nghiệp4.0Trung quốc16000
 Cơ giới hóa và tự động hóa nông nghiệp4.0Trung quốc16000
 Kỹ thuật điện và tự động hóa4.0Trung quốc16000
 Thiết kế cơ khí và sản xuất và tự động hóa4.0Trung quốc16000
 Kỹ thuật xe4.0Trung quốc16000
 Khoa học thông tin địa lý4.0Trung quốc16000
 Tài nguyên và môi trường nông nghiệp4.0Trung quốc16000
 Khoa học môi trường4.0Trung quốc16000
 Kỹ thuật môi trường4.0Trung quốc16000
 Sinh thái học4.0Trung quốc16000
  sinh học4.0Trung quốc16000
 Khoa học sinh học ứng dụng4.0Trung quốc16000
 Khoa học sinh học4.0Trung quốc16000
 Vệ sinh thực phẩm và dinh dưỡng4.0Trung quốc16000
 Chất lượng và an toàn thực phẩm4.0Trung quốc16000
 Khoa học và Kỹ thuật thực phẩm4.0Trung quốc16000
 Văn hóa và thương mại trà4.0Trung quốc16000
 Khoa học trà4.0Trung quốc16000
 Nuôi trồng thủy sản4.0Trung quốc16000
 Thuốc thú y4.0Trung quốc16000
 Khoa học động vật4.0Trung quốc16000
 Quy hoạch đô thị và nông thôn4.0Trung quốc16000
 Vật liệu Khoa học và Kỹ thuật4.0Trung quốc16000
 Vườn4.0Trung quốc16000
 Lâm nghiệp học4.0Trung quốc16000
 Khoa học và Kỹ thuật gỗ4.0Trung quốc16000
 Cơ sở Khoa học và Kỹ thuật Nông nghiệp4.0Trung quốc16000
 Trồng trọt4.0Trung quốc16000
 Kiểm dịch động vật và thực vật4.0Trung quốc16000
 Bảo vệ thực vật4.0Trung quốc16000
 Khoa học và Kỹ thuật hạt giống4.0Trung quốc16000
 Khoa học cỏ4.0Trung quốc16000
 Nông học4.0Trung quốc16000

b. Hệ Thạc sĩ

TÊN CHUYÊN NGÀNHTHỜI GIAN HỌC  (NĂM)NGÔN NGỮ GIẢNG DẠYHỌC PHÍ (NDT / NĂM HỌC)
 Tài chính3.0Trung quốc20000
 Cơ khí3.0Trung quốc20000
Nông dược học3.0Trung quốc20000
 Khoa học và Kỹ thuật thực phẩm3.0Trung quốc20000
 Quy hoạch đô thị và nông thôn3.0Trung quốc20000
 Kỹ thuật lâm nghiệp3.0Trung quốc20000
 Hóa học (Vật lý)3.0Trung quốc20000
 Hóa học (Vật liệu sợi và Kỹ thuật)3.0Trung quốc20000
 Khoa học và công nghệ máy tính3.0Trung quốc20000
 Kinh tế học ứng dụng3.0Trung quốc20000
 Hành chính công3.0Trung quốc20000
 Quản trị3.0Trung quốc20000
 Kỹ thuật nông nghiệp3.0Trung quốc20000
 Khoa học và Kỹ thuật môi trường3.0Trung quốc20000
 Khoa học thực vật3.0Tiếng anh25000
 Vườn cây3.0Tiếng anh25000
 Sinh học3.0Tiếng anh25000
 Sinh học3.0Trung quốc20000
 Quản trị kinh doanh3.0Trung quốc20000
 Quản lý kinh tế nông lâm nghiệp3.0Trung quốc20000
 Thủy sản3.0Trung quốc20000
 Khoa học trà3.0Tiếng anh25000
 Quản lý văn hóa nông nghiệp3.0Trung quốc20000
 Nghiên cứu ngoại ngữ kinh doanh3.0Trung quốc20000
 Giáo dục chính trị và tư tưởng3.0Trung quốc20000
 Nguyên tắc cơ bản của Marxist3.0Trung quốc20000
 Quản lý tài nguyên đất3.0Trung quốc20000
 Kinh tế công nghiệp3.0Trung quốc20000
 Thiết kế và cảnh quan3.0Trung quốc20000
 Sinh học3.0Trung quốc20000
 Sinh thái học3.0Trung quốc20000
 Tàn sát3.0Trung quốc20000
 Tài nguyên và môi trường3.0Trung quốc20000
 Dinh dưỡng thực vật3.0Trung quốc20000
 Khoa học đất3.0Trung quốc20000
 Khí tượng học3.0Trung quốc20000
  cây trồng3.0Trung quốc20000
 Chăn nuôi kinh tế đặc biệt3.0Trung quốc20000
 Khoa học trà3.0Trung quốc20000
 Dinh dưỡng và vệ sinh thực phẩm3.0Trung quốc20000
 Sinh học mầm bệnh động vật3.0Trung quốc20000
 Động vật, nhân giống và sinh sản3.0Trung quốc20000
 An toàn thực phẩm động vật3.0Trung quốc20000
 Thuốc thú y lâm sàng3.0Trung quốc20000
 Thuốc thú y phòng bệnh3.0Trung quốc20000
 Thú y cơ bản3.0Trung quốc20000
 Dinh dưỡng động vật và khoa học thức ăn chăn nuôi3.0Trung quốc20000
 Cây vườn và làm vườn trang trí3.0Trung quốc20000
 Bảo vệ rừng3.0Trung quốc20000
 Trồng rừng3.0Trung quốc20000
 Quản lý rừng3.0Trung quốc20000
 Di truyền rừng và chăn nuôi3.0Trung quốc20000
  cảnh quan3.0Trung quốc20000
 Khoa học thực vật3.0Trung quốc20000
 Vườn cây3.0Trung quốc20000
 Lưu trữ và chế biến các sản phẩm trồng trọt3.0Trung quốc20000
 Cảnh quan làm vườn3.0Trung quốc20000
 Côn trùng nông nghiệp và phòng trừ sâu bệnh3.0Trung quốc20000
 Bệnh lý thực vật3.0Trung quốc20000
 Trồng trọt và canh tác3.0Trung quốc20000
 Di truyền cây trồng và chăn nuôi3.0Trung quốc20000

c. Hệ Tiến sĩ 

TÊN CHUYÊN NGÀNHTHỜI GIAN HỌC (NĂM)NGÔN NGỮ GIẢNG DẠYHỌC PHÍ (NDT / NĂM HỌC)
 Cây vườn và làm vườn trang trí3.0Trung quốc24000
 Chăn nuôi3.0Trung quốc24000
 Bảo vệ thực vật3.0Trung quốc24000
 Kỹ thuật lâm nghiệp3.0Trung quốc24000
 Khoa học thực vật3.0Tiếng anh29000
 Vườn cây3.0Tiếng anh29000
 Sinh học3.0Tiếng anh29000
 Sinh học3.0Trung quốc24000
 Khoa học trà3.0Tiếng anh29000
 Nông nghiệp và tin sinh học3.0Trung quốc24000
 Dự án cơ giới hóa sản xuất trồng trọt3.0Trung quốc24000
 Sinh thái học3.0Trung quốc24000
 Công nghệ sinh học cây trồng3.0Trung quốc24000
 Lưu trữ và chế biến các sản phẩm trồng trọt3.0Trung quốc24000
 Khoa học trà3.0Trung quốc24000
 Sinh học mầm bệnh động vật3.0Trung quốc24000
 Bảo vệ rừng3.0Trung quốc24000
 Trồng rừng3.0Trung quốc24000
 Khoa học thực vật3.0Trung quốc24000
 Vườn cây3.0Trung quốc24000
 Phát triển nông nghiệp khu vực3.0Trung quốc24000
 Trồng trọt và canh tác3.0Trung quốc24000
 Di truyền cây trồng và chăn nuôi3.0Trung quốc24000
    

Đại học Nông nghiệp có những ngành nào?

Các ngành học nổi bật của trường Đại học Nông nghiệp An Huy là: , , , , , , , , , , , , , , , , , ,

Đại học Nông nghiệp An Huy lấy bao nhiêu điểm?

Đối với Du học sinh Quốc tế nói chung và Du học sinh Việt Nam nói riêng nhà trường áp dụng hình thức tuyển sinh là XÉT TUYỂN Học bạ/ bảng điểm.
Tuỳ theo chỉ tiêu ngành học, mỗi năm trường Đại học Nông nghiệp An Huy sẽ điều chỉnh yêu cầu điểm tổng kết trung bình (GPA), Chứng chỉ Hán ngữ HSK + HSKK, Kiểm tra kiến thức, năng khiếu và Phỏng vấn Online ứng viên.

Điều kiện và Tiêu chí về học vấn:

  • 1. Bằng tốt nghiệp: THPT, Cao đẳng, Đại học, Thạc sĩ
  • 2. Học bạ /Bảng điểm: Trung bình từ GPA 7.0 điểm trở lên
  • 3. Chứng chỉ Hán ngữ yêu cầu:
  • – Hệ Đại học: HSK4-5; Thạc sĩ – Tiến sĩ: HSK5-6
  • – English: IELTS >6.0-7.5 ,TOEFL >80 ,GMAT,GRE

Đại học Nông nghiệp An Huy ở đâu?

Địa chỉ của Đại học Nông nghiệp An Huy: 130 Changjiangxilu, Hefei, Anhui, Trung Quốc, 230036

Website Đại học Nông nghiệp An Huy: https://eng.ahau.edu.cn/

Ranking Đại học Nông nghiệp An Huy top mấy?

Theo Bảng xếp hạng chất lượng đại học thế giới (Academic Ranking of World Universities) Shanghai Ranking Consultancy (ARWU) 2024 thì Đại học Nông nghiệp An Huy nằm trong Top 590 trường Đại học và Cao đẳng tốt nhất Trung Quốc.
Xem chi tiết tại:
Bảng xếp hạng các trường đại học tốt nhất Trung Quốc năm
Bảng xếp hạng QS World University Rankings 2024 Trung Quốc

Điều kiện apply Học bổng Đại học Nông nghiệp An Huy

Điều kiệnHọc bổng Thạc sĩHọc bổng Tiến sĩ
Yêu cầuTốt nghiệp Đại học, Bảng điểm GPA trên 7.0Tốt nghiệp Thạc sĩ, Bảng điểm GPA trên 7.0
Chứng chỉ ngôn ngữHSK 5 + HSKK / IELTS 6.5/ TOEFL iBT 80+HSK 6 + HSKK / IELTS 7.5/ TOEFL iBT 80+
Yêu cầu khácDưới 35 tuổi, Sức khỏe tốt, Phiếu lý lịch tư pháp số 1Dưới 45 tuổi, Sức khỏe tốt, Phiếu lý lịch tư pháp 1
Học bổngỨng viên Apply học bổng CSC, học bổng CIS, học bổng Tỉnh, Thành phố hoặc Hiệu trưởng
– Miễn 100% học phí, kí túc xá
– Trợ cấp sinh hoạt phí: 1500 – 3000 tệ/ tháng
Ứng viên Apply học bổng CSC, học bổng CIS, học bổng Tỉnh, Thành phố hoặc Hiệu trưởng
– Miễn 100% học phí, kí túc xá
– Trợ cấp sinh hoạt phí:2000 – 3500 tệ/ tháng
Hạn nộp hồ sơ30/04/202430/04/2024
Trên đây là Thông tin Du học Đại học Nông nghiệp An Huy và Điều kiện apply Đại học Nông nghiệp An Huy Các ngành có học bổng 1 năm tiếng, Khổng tử CIS, Học bổng CSC hệ Đại học – Thạc sĩ – Tiến sĩ năm 2024. Mọi thắc mắc vui lòng liên hệ:

Đánh giá – Review Đại học Nông nghiệp An Huy:

Đại học Nông nghiệp An Huy là trường đại học trọng điểm tại Hợp Phì, trường có nhiều chuyên ngành đào tạo và nhiều đại học, học viên thành viên, cơ sở nghiên cứu trực thuộc. Nhà trường có hệ thống cơ sở vật chất hiện đại với có khuôn viên rộng lớn, hệ thống thư viện lên tới hàng vạn đầu sách. Đội ngũ giảng viên đông đảo chất lượng cao, Trong đó có nhiều Giáo sư, Phó giáo sư, Tiến sĩ, Thạc sĩ ưu tú hàng đầu Trung Quốc.
Vui lòng truy cập vào website https://eng.ahau.edu.cn/ của trường để tìm hiểu Chương trình, ngành học, học bổng, học phí, ký túc xá…

Du học Trung Quốc cần bao nhiêu tiền Việt Nam? Chi phí học tập tại các trường công lập ở Hợp Phì, so với học ở Việt Nam được đánh giá khá vừa phải và không có sự khác biệt nhiều với những sinh viên bản địa. Theo đó học phí trung bình cho các khóa học du học Hợp Phì, 2024 khoảng:

  • Học phí học 1 năm ngôn ngữ Trung: khoảng 8.000 – 25.000 CNY/năm.
  • Học phí học đại học (Cử nhân): khoảng 12.000 – 28.000 CNY/năm.
  • Học phí học Cao học (Thạc sĩ và Tiến sĩ): khoảng 20.000 – 30.000 CNY/năm.
  • Học phí các ngành Y học, Dược, sẽ cao hơn ngành khác khoảng 30.000 – 40.000 CNY/năm

Học phí ở Đại học Nông nghiệp An Huy cũng có sự khác biệt tương đối giữa các trường đại học khác. Vì vậy khi lựa chọn trường học bạn nên truy cập website https://eng.ahau.edu.cn/ của trường để tìm hiểu học phí. Các chương trình về nghệ thuật thường có học phí rẻ hơn so với các chương trình khoa học và kỹ thuật. Các trường ngoài công lập ở Trung Quốc cũng có mức học phí cao hơn trường công tương đối lớn.

Trong năm 2024, Trường Đại học Nông nghiệp An Huy dành cho Du học sinh Việt Nam các học bổng CSC, học bổng CIS, học bổng ASEAN, Thành phố, Học bổng Hiệu trưởng Đại học Nông nghiệp An Huy. Ứng viên xuất xắc có thể lựa chọn loại học bổng phù hợp với Điều kiện của mình và apply hồ sơ du học Trung Quốc, bằng cách nộp hồ sơ xét tuyển Các ngành có học bổng 1 năm tiếng, hệ Đại học , Thạc sĩ hoặc Tiến sĩ.

Đại học Nông nghiệp An Huy đặc biệt ưu tiên xây dựng. Cơ sở vật chất hiện đại, phòng học với các thiết bị tiên tiến tối ưu. Ký túc thoáng mát, sạch sẽ, rộng rãi. Trong phòng có trang bị điều hòa nhiệt độ, bình nước nóng, tủ quần áo, mạng internet,..
Với các thiết bị sinh hoạt đầy đủ sẽ tạo điều kiện thuận lợi cho sinh viên có điều kiện học tập tốt nhất. Nhà ăn của trường luôn đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm, món ăn phong phú, đa dạng.

Chi phí ở ký túc xá các trường tại Trung Quốc:Chi phí ở ký túc xá khá rẻ khoảng 2.000 – 7.000 CNY/ năm. Bạn có thể trả thêm điện nước hoặc một số trường thu luôn trọn gói trong tiền thuê phòng. Bạn sẽ ở chung với 1 đến 3 người khác, nhà vệ sinh khép kín mỗi phòng hoặc mỗi tầng. Phần lớn các ký túc xá không cho nấu ăn, sinh viên ăn trong canteen hoặc ăn ở ngoài.

Đại học Nông nghiệp An Huy toạ lạc tại (Số 130 Changjiangxilu, Hefei, Anhui, China, 230036 là một nơi lý tưởng để học tập và phát triển, luôn có cơ hội để cho du học sinh nắm lấy những học bổng và trợ cấp tốt nhất từ trường.

Như chúng ta đã biết để nhập cảnh theo diện Du học sinh vào Trung Quốc, Bạn phải có Visa Du học X1/ X2 hay còn gọi là thị thực nhập cảnh du học, Trường Đại học Nông nghiệp An Huy nằm ở Hợp Phì, (130 Changjiangxilu, Hefei, Anhui, China, 230036).

Hiện nay, bạn có rất nhiều phương thức khác nhau để đi sang Hợp Phì, Trung Quốc. Bạn có thể di chuyển bằng đường bộ với những cửa khẩu lân cận với biên giới Việt Nam (Lào Cai, Lạng Sơn, Quảng Ninh). Hoặc bạn cũng có thể đi tàu. Có rất nhiều tuyến đường sắt từ Việt Nam sang Trung Quốc. Có thể kể đến một vài chuyến như Gia Lâm – , … Tuy nhiên, phương tiện phổ biến và thuận tiện nhất vẫn là máy bay. Đặt vé máy bay đi Trung Quốc là quá trình du học của bạn đã được khởi động. Ở Trung Quốc hiện có hơn 200 sân bay lớn nhỏ khác nhau nên bạn hoàn toàn yên tâm.

Điều kiện apply học bổng Đại học Nông nghiệp An Huy 2024 như sau:

1. Tốt nghiệp: PTTH, cao đẳng, đại học, thạc sĩ

2. GPA : Tổng kết năm hoặc Môn học điểm trung bình 7.0 trở lên

3. Chứng chỉ Hán ngữ yêu cầu:

– Hệ Đại học: HSK4-5; Thạc sĩ – Tiến sĩ: HSK5-6

– English: IELTS >6.0-7.5 ,TOEFL >80 ,GMAT,GRE

*** Chú ý: Tuỳ theo chỉ tiêu ngành học, mỗi năm trường sẽ điều chỉnh yêu cầu điểm trung bình (GPA), HSK, English, số lượng hồ sơ ứng viên xét tuyển.

Làm thế nào để đi Du học Trung Quốc 2024:

1. Hiện chính phủ Trung Quốc cho phép các Du học sinh nhập học 2 kỳ mỗi năm.

– Học Kỳ Mùa Xuân: từ Tháng 3 tới Tháng 4 hàng năm.

– Học kỳ Mùa Thu: từ Tháng 9 tới Tháng 10 hàng năm.

2. Thời điểm chuẩn bị hồ sơ Du học Trung Quốc

– Kỳ Tháng 03: Nhận hồ sơ từ Tháng 11 năm nay tới hết Tháng 2 năm sau.

– Kỳ Tháng 09: Nhận hồ sơ từ Tháng 12 năm nay tới hết Tháng 4 năm sau.

Chú ý: Các ứng viên vui lòng phải hoàn thiện hồ sơ công chứng, dịch thuật đầy đủ, phải có chứng chỉ HSK/IELTS/TOEFL trước thời hạn nộp hồ sơ khoảng 1 tháng.

Các ngành đang Hot khi Du học Trung Quốc:

– Du học Trung Quốc ngành Kinh tế: Luật quốc tế, Quản trị kinh doanh – MBA, Tài chính –

– Du học Trung Quốc ngành Ngôn ngữ: Hán ngữ Tiếng Trung – Giáo dục Hán ngữ quốc tế – Biên dịch – Phiên dịch

– Du học Trung Quốc ngành Du lịch: Quản lý Nhà hàng – Khách sạn – Đầu bếp – Nấu ăn

– Du học Trung Quốc ngành Kỹ thuật: – Vận tải – Kiến trúc – Xây dựng

– Du học Trung Quốc ngành Nghệ thuật: Múa – Diễn viên – Điện ảnh – Đạo diễn – Biên tập phim – MC – Thanh nhạc – Ca sĩ

– Du học Trung Quốc ngành Y tế sức khoẻ: – Dược – Nha sĩ – Công nghệ sinh học

– Du học Trung Quốc ngành Nông nghiệp: – Chế biến và chăn nuôi – Nông nghiệp – Thuỷ sản – Hải Sản

Thông tin bài viết "Đại học Nông nghiệp An Huy" chỉ mang tính chất tham khảo. Yêu cầu hỗ trợ và tư vấn vui lòng liên hệ Gọi hoặc Zalo: (08) 68.183.298 - Email: [email protected]

Tìm kiếm du học Trung Quốc: , , , , , , , , , , , , , , , , , , , , , , ,

Top Các trường đại học tại Hợp Phì, An Huy mới nhất 2024

Du học Hợp Phì, Trung Quốc 2024: Top Các trường đại học tại Hợp Phì, Tư vấn các chọn ngành cũng như học phí, Hướng dẫn làm hồ sơ apply Du học Hợp Phì, Thời điểm nộp hồ sơ xin Học bổng CSC, Khổng tử, Học bổng chính phủ Hợp Phì, Hiện nay năm 2024 Các trường tại Hợp Phì - Trung Quốc xét tuyển theo học lực từ Trung Bình - Khá - Giỏi cho các hệ đại học Thạc sĩ và Tiến sĩ cho Các chương trình đào tạo thuộc các lĩnh vực về khoa học, kỹ thuật, nhân văn, luật, y khoa, lịch sử, triết học, kinh tế, quản lý, giáo dục và nghệ thuật.

Trường đại học ở Hợp Phì, Trung Quốc

Hợp PhìAn Huy

Đại học Khoa học và Công nghệ Trung Quốc

University of Science and Technology of China - USTC
Địa chỉ: 130 Changjiangxilu, Hefei, Anhui, China, 230036

Hợp PhìAn Huy

Đại học Công nghệ Hợp Phì

Hefei University of Technology - HFUT
Địa chỉ: 130 Changjiangxilu, Hefei, Anhui, China, 230036

Hợp PhìAn Huy

Đại học Tài chính và Kinh Tế An Huy

Anhui University of Finance and Economics - AUFE
Địa chỉ: 130 Changjiangxilu, Hefei, Anhui, China, 230036

Vu HồAn Huy

Đại học Sư phạm An Huy

Anhui Normal University - ANU
Địa chỉ: 130 Changjiangxilu, Hefei, Anhui, China, 230036

Hợp PhìAn Huy

Đại học An Huy

Anhui University - AHU
Địa chỉ: 130 Changjiangxilu, Hefei, Anhui, China, 230036

Du học Hợp Phì 2024 là nơi trọng điểm về giáo dục của An Huy - thuộc Dự án 211, Dự án 985, Liên minh C9 League các trường đại học hàng đầu Trung Quốc, Trong năm học 2024 - 2025 các trường đại học tại Hợp Phì dành nhiều suất học bổng toàn phần miễn 100% học phí, ký túc xá, có trợ cấp cho sinh viên quốc tế bao gồm: Danh sách Học Bổng 1 năm tiếng Trung Hợp Phì, Học Bổng CSC An Huy - Hợp Phì 2024, Học Bổng Khổng tử An Huy - Hợp Phì 2024, Học Bổng Con Đường Tơ Lụa An Huy - Hợp Phì 2024, Học Bổng Vành Đai - Con Đường An Huy - Hợp Phì 2024, Học Bổng Tỉnh An Huy - Hợp Phì, Học Bổng Trung Quốc - AUN (ASEAN) An Huy - Hợp Phì và các học bổng hiệu trưởng có trợ cấp khác

.
Top