Đại học Nông nghiệp An Huy
Anhui Agricultural University - AAU
- Địa chỉ: 130 Changjiangxilu, Hefei, Anhui, China, 230036
- Website: https://eng.ahau.edu.cn/ (Xem bản đồ)
- Tư vấn du học: 0868-183-298(Zalo)
- Top 100 trường đại học hàng đầu Trung Quốc
Giới thiệu Đại học Nông nghiệp An Huy
Các ngành đào tạo
a. Hệ Đại học
TÊN CHUYÊN NGÀNH | THỜI GIAN HỌC (NĂM) | NGÔN NGỮ GIẢNG DẠY | HỌC PHÍ (NDT/ NĂM HỌC) |
Tâm lý học ứng dụng | 4.0 | Trung quốc | 16000 |
Ngôn ngữ và văn học trung quốc | 4.0 | Trung quốc | 16000 |
Công tác xã hội | 4.0 | Trung quốc | 16000 |
Luật học | 4.0 | Trung quốc | 16000 |
Tiếng Pháp | 4.0 | Trung quốc | 16000 |
Tiếng Nhật | 4.0 | Trung quốc | 16000 |
Tiếng Anh thương mại | 4.0 | Trung quốc | 16000 |
Tiếng Anh | 4.0 | Trung quốc | 16000 |
Quản lý du lịch | 4.0 | Trung quốc | 16000 |
Hành chính công | 4.0 | Trung quốc | 16000 |
Quản trị kinh doanh | 4.0 | Trung quốc | 16000 |
Tiếp thị | 4.0 | Trung quốc | 16000 |
Quản lý thông tin và hệ thống thông tin | 4.0 | Trung quốc | 16000 |
Kinh tế quốc tế và thương mại | 4.0 | Trung quốc | 16000 |
Quản lý kinh tế nông lâm nghiệp | 4.0 | Trung quốc | 16000 |
Tài chính | 4.0 | Trung quốc | 16000 |
Kinh tế | 4.0 | Trung quốc | 16000 |
Kỹ thuật Internet | 4.0 | Trung quốc | 16000 |
Kỹ thuật hậu cần | 4.0 | Trung quốc | 16000 |
Thông tin điện tử | 4.0 | Trung quốc | 16000 |
Khoa học và công nghệ máy tính | 4.0 | Trung quốc | 16000 |
Kỹ thuật truyền thông | 4.0 | Trung quốc | 16000 |
Thiết kế sản phẩm | 4.0 | Trung quốc | 16000 |
Thiết kế quần áo và may mặc | 4.0 | Trung quốc | 16000 |
Thiết kế môi trường | 4.0 | Trung quốc | 16000 |
Thiết kế truyền thông hình ảnh | 4.0 | Trung quốc | 16000 |
Kỹ thuật đóng gói | 4.0 | Trung quốc | 16000 |
Thiết kế thời trang và kỹ thuật | 4.0 | Trung quốc | 16000 |
Kỹ thuật dệt | 4.0 | Trung quốc | 16000 |
Khảo sát và lập bản đồ kỹ thuật | 4.0 | Trung quốc | 16000 |
Thống kê ứng dụng | 4.0 | Trung quốc | 16000 |
Hóa học ứng dụng | 4.0 | Trung quốc | 16000 |
Khoa học thông tin và tin học | 4.0 | Trung quốc | 16000 |
Xây dựng dân dụng | 4.0 | Trung quốc | 16000 |
Dự án bảo tồn nước nông nghiệp | 4.0 | Trung quốc | 16000 |
Cơ giới hóa và tự động hóa nông nghiệp | 4.0 | Trung quốc | 16000 |
Kỹ thuật điện và tự động hóa | 4.0 | Trung quốc | 16000 |
Thiết kế cơ khí và sản xuất và tự động hóa | 4.0 | Trung quốc | 16000 |
Kỹ thuật xe | 4.0 | Trung quốc | 16000 |
Khoa học thông tin địa lý | 4.0 | Trung quốc | 16000 |
Tài nguyên và môi trường nông nghiệp | 4.0 | Trung quốc | 16000 |
Khoa học môi trường | 4.0 | Trung quốc | 16000 |
Kỹ thuật môi trường | 4.0 | Trung quốc | 16000 |
Sinh thái học | 4.0 | Trung quốc | 16000 |
Dược sinh học | 4.0 | Trung quốc | 16000 |
Khoa học sinh học ứng dụng | 4.0 | Trung quốc | 16000 |
Khoa học sinh học | 4.0 | Trung quốc | 16000 |
Vệ sinh thực phẩm và dinh dưỡng | 4.0 | Trung quốc | 16000 |
Chất lượng và an toàn thực phẩm | 4.0 | Trung quốc | 16000 |
Khoa học và Kỹ thuật thực phẩm | 4.0 | Trung quốc | 16000 |
Văn hóa và thương mại trà | 4.0 | Trung quốc | 16000 |
Khoa học trà | 4.0 | Trung quốc | 16000 |
Nuôi trồng thủy sản | 4.0 | Trung quốc | 16000 |
Thuốc thú y | 4.0 | Trung quốc | 16000 |
Khoa học động vật | 4.0 | Trung quốc | 16000 |
Quy hoạch đô thị và nông thôn | 4.0 | Trung quốc | 16000 |
Vật liệu Khoa học và Kỹ thuật | 4.0 | Trung quốc | 16000 |
Vườn | 4.0 | Trung quốc | 16000 |
Lâm nghiệp học | 4.0 | Trung quốc | 16000 |
Khoa học và Kỹ thuật gỗ | 4.0 | Trung quốc | 16000 |
Cơ sở Khoa học và Kỹ thuật Nông nghiệp | 4.0 | Trung quốc | 16000 |
Trồng trọt | 4.0 | Trung quốc | 16000 |
Kiểm dịch động vật và thực vật | 4.0 | Trung quốc | 16000 |
Bảo vệ thực vật | 4.0 | Trung quốc | 16000 |
Khoa học và Kỹ thuật hạt giống | 4.0 | Trung quốc | 16000 |
Khoa học cỏ | 4.0 | Trung quốc | 16000 |
Nông học | 4.0 | Trung quốc | 16000 |
b. Hệ Thạc sĩ
TÊN CHUYÊN NGÀNH | THỜI GIAN HỌC (NĂM) | NGÔN NGỮ GIẢNG DẠY | HỌC PHÍ (NDT / NĂM HỌC) |
Tài chính | 3.0 | Trung quốc | 20000 |
Cơ khí | 3.0 | Trung quốc | 20000 |
Nông dược học | 3.0 | Trung quốc | 20000 |
Khoa học và Kỹ thuật thực phẩm | 3.0 | Trung quốc | 20000 |
Quy hoạch đô thị và nông thôn | 3.0 | Trung quốc | 20000 |
Kỹ thuật lâm nghiệp | 3.0 | Trung quốc | 20000 |
Hóa học (Vật lý) | 3.0 | Trung quốc | 20000 |
Hóa học (Vật liệu sợi và Kỹ thuật) | 3.0 | Trung quốc | 20000 |
Khoa học và công nghệ máy tính | 3.0 | Trung quốc | 20000 |
Kinh tế học ứng dụng | 3.0 | Trung quốc | 20000 |
Hành chính công | 3.0 | Trung quốc | 20000 |
Quản trị | 3.0 | Trung quốc | 20000 |
Kỹ thuật nông nghiệp | 3.0 | Trung quốc | 20000 |
Khoa học và Kỹ thuật môi trường | 3.0 | Trung quốc | 20000 |
Khoa học thực vật | 3.0 | Tiếng anh | 25000 |
Vườn cây | 3.0 | Tiếng anh | 25000 |
Sinh học | 3.0 | Tiếng anh | 25000 |
Sinh học | 3.0 | Trung quốc | 20000 |
Quản trị kinh doanh | 3.0 | Trung quốc | 20000 |
Quản lý kinh tế nông lâm nghiệp | 3.0 | Trung quốc | 20000 |
Thủy sản | 3.0 | Trung quốc | 20000 |
Khoa học trà | 3.0 | Tiếng anh | 25000 |
Quản lý văn hóa nông nghiệp | 3.0 | Trung quốc | 20000 |
Nghiên cứu ngoại ngữ kinh doanh | 3.0 | Trung quốc | 20000 |
Giáo dục chính trị và tư tưởng | 3.0 | Trung quốc | 20000 |
Nguyên tắc cơ bản của Marxist | 3.0 | Trung quốc | 20000 |
Quản lý tài nguyên đất | 3.0 | Trung quốc | 20000 |
Kinh tế công nghiệp | 3.0 | Trung quốc | 20000 |
Thiết kế và nghệ thuật cảnh quan | 3.0 | Trung quốc | 20000 |
Sinh học | 3.0 | Trung quốc | 20000 |
Sinh thái học | 3.0 | Trung quốc | 20000 |
Tàn sát | 3.0 | Trung quốc | 20000 |
Tài nguyên và Công nghệ thông tin môi trường | 3.0 | Trung quốc | 20000 |
Dinh dưỡng thực vật | 3.0 | Trung quốc | 20000 |
Khoa học đất | 3.0 | Trung quốc | 20000 |
Khí tượng học | 3.0 | Trung quốc | 20000 |
Công nghệ sinh học cây trồng | 3.0 | Trung quốc | 20000 |
Chăn nuôi kinh tế đặc biệt | 3.0 | Trung quốc | 20000 |
Khoa học trà | 3.0 | Trung quốc | 20000 |
Dinh dưỡng và vệ sinh thực phẩm | 3.0 | Trung quốc | 20000 |
Sinh học mầm bệnh động vật | 3.0 | Trung quốc | 20000 |
Động vật, nhân giống và sinh sản | 3.0 | Trung quốc | 20000 |
An toàn thực phẩm động vật | 3.0 | Trung quốc | 20000 |
Thuốc thú y lâm sàng | 3.0 | Trung quốc | 20000 |
Thuốc thú y phòng bệnh | 3.0 | Trung quốc | 20000 |
Thú y cơ bản | 3.0 | Trung quốc | 20000 |
Dinh dưỡng động vật và khoa học thức ăn chăn nuôi | 3.0 | Trung quốc | 20000 |
Cây vườn và làm vườn trang trí | 3.0 | Trung quốc | 20000 |
Bảo vệ rừng | 3.0 | Trung quốc | 20000 |
Trồng rừng | 3.0 | Trung quốc | 20000 |
Quản lý rừng | 3.0 | Trung quốc | 20000 |
Di truyền rừng và chăn nuôi | 3.0 | Trung quốc | 20000 |
Kiến trúc cảnh quan | 3.0 | Trung quốc | 20000 |
Khoa học thực vật | 3.0 | Trung quốc | 20000 |
Vườn cây | 3.0 | Trung quốc | 20000 |
Lưu trữ và chế biến các sản phẩm trồng trọt | 3.0 | Trung quốc | 20000 |
Cảnh quan làm vườn | 3.0 | Trung quốc | 20000 |
Côn trùng nông nghiệp và phòng trừ sâu bệnh | 3.0 | Trung quốc | 20000 |
Bệnh lý thực vật | 3.0 | Trung quốc | 20000 |
Trồng trọt và canh tác | 3.0 | Trung quốc | 20000 |
Di truyền cây trồng và chăn nuôi | 3.0 | Trung quốc | 20000 |
c. Hệ Tiến sĩ
TÊN CHUYÊN NGÀNH | THỜI GIAN HỌC (NĂM) | NGÔN NGỮ GIẢNG DẠY | HỌC PHÍ (NDT / NĂM HỌC) | |
Cây vườn và làm vườn trang trí | 3.0 | Trung quốc | 24000 | |
Chăn nuôi | 3.0 | Trung quốc | 24000 | |
Bảo vệ thực vật | 3.0 | Trung quốc | 24000 | |
Kỹ thuật lâm nghiệp | 3.0 | Trung quốc | 24000 | |
Khoa học thực vật | 3.0 | Tiếng anh | 29000 | |
Vườn cây | 3.0 | Tiếng anh | 29000 | |
Sinh học | 3.0 | Tiếng anh | 29000 | |
Sinh học | 3.0 | Trung quốc | 24000 | |
Khoa học trà | 3.0 | Tiếng anh | 29000 | |
Nông nghiệp và tin sinh học | 3.0 | Trung quốc | 24000 | |
Dự án cơ giới hóa sản xuất trồng trọt | 3.0 | Trung quốc | 24000 | |
Sinh thái học | 3.0 | Trung quốc | 24000 | |
Công nghệ sinh học cây trồng | 3.0 | Trung quốc | 24000 | |
Lưu trữ và chế biến các sản phẩm trồng trọt | 3.0 | Trung quốc | 24000 | |
Khoa học trà | 3.0 | Trung quốc | 24000 | |
Sinh học mầm bệnh động vật | 3.0 | Trung quốc | 24000 | |
Bảo vệ rừng | 3.0 | Trung quốc | 24000 | |
Trồng rừng | 3.0 | Trung quốc | 24000 | |
Khoa học thực vật | 3.0 | Trung quốc | 24000 | |
Vườn cây | 3.0 | Trung quốc | 24000 | |
Phát triển nông nghiệp khu vực | 3.0 | Trung quốc | 24000 | |
Trồng trọt và canh tác | 3.0 | Trung quốc | 24000 | |
Di truyền cây trồng và chăn nuôi | 3.0 | Trung quốc | 24000 | |
Đại học Nông nghiệp An Huy có những ngành nào?
Các ngành học nổi bật của trường Đại học Nông nghiệp An Huy là: Công nghệ phần mềm, Công nghệ sinh học, Công nghệ thông tin, Giáo dục Hán ngữ Quốc tế, Hán ngữ, Hán ngữ thương mại, Kiến trúc, Kinh tế, Marketing, Nghệ thuật, Quản lý du lịch, Quản trị kinh doanh – MBA, Tài chính, Tâm lý học, Thiết kế thời trang, Thương mại điện tử, Thương mại Quốc tế, Truyền thông, Y học lâm sàng
Đại học Nông nghiệp An Huy lấy bao nhiêu điểm?
Đối với Du học sinh Quốc tế nói chung và Du học sinh Việt Nam nói riêng nhà trường áp dụng hình thức tuyển sinh là XÉT TUYỂN Học bạ/ bảng điểm.
Tuỳ theo chỉ tiêu ngành học, mỗi năm trường Đại học Nông nghiệp An Huy sẽ điều chỉnh yêu cầu điểm tổng kết trung bình (GPA), Chứng chỉ Hán ngữ HSK + HSKK, Kiểm tra kiến thức, năng khiếu và Phỏng vấn Online ứng viên.
Điều kiện và Tiêu chí về học vấn:
- 1. Bằng tốt nghiệp: THPT, Cao đẳng, Đại học, Thạc sĩ
- 2. Học bạ /Bảng điểm: Trung bình từ GPA 7.0 điểm trở lên
- 3. Chứng chỉ Hán ngữ yêu cầu:
- – Hệ Đại học: HSK4-5; Thạc sĩ – Tiến sĩ: HSK5-6
- – English: IELTS >6.0-7.5 ,TOEFL >80 ,GMAT,GRE
Đại học Nông nghiệp An Huy ở đâu?
Địa chỉ của Đại học Nông nghiệp An Huy: 130 Changjiangxilu, Hefei, Anhui, Trung Quốc, 230036
Website Đại học Nông nghiệp An Huy: https://eng.ahau.edu.cn/
Ranking Đại học Nông nghiệp An Huy top mấy?
Theo Bảng xếp hạng chất lượng đại học thế giới (Academic Ranking of World Universities) Shanghai Ranking Consultancy (ARWU) 2024 thì Đại học Nông nghiệp An Huy nằm trong Top 590 trường Đại học và Cao đẳng tốt nhất Trung Quốc.
Xem chi tiết tại:
Bảng xếp hạng các trường đại học tốt nhất Trung Quốc năm
Bảng xếp hạng QS World University Rankings 2024 Trung Quốc
Điều kiện apply Học bổng Đại học Nông nghiệp An Huy | ||
---|---|---|
Điều kiện | Học bổng Thạc sĩ | Học bổng Tiến sĩ |
Yêu cầu | Tốt nghiệp Đại học, Bảng điểm GPA trên 7.0 | Tốt nghiệp Thạc sĩ, Bảng điểm GPA trên 7.0 |
Chứng chỉ ngôn ngữ | HSK 5 + HSKK / IELTS 6.5/ TOEFL iBT 80+ | HSK 6 + HSKK / IELTS 7.5/ TOEFL iBT 80+ |
Yêu cầu khác | Dưới 35 tuổi, Sức khỏe tốt, Phiếu lý lịch tư pháp số 1 | Dưới 45 tuổi, Sức khỏe tốt, Phiếu lý lịch tư pháp 1 |
Học bổng | Ứng viên Apply học bổng CSC, học bổng CIS, học bổng Tỉnh, Thành phố hoặc Hiệu trưởng – Miễn 100% học phí, kí túc xá – Trợ cấp sinh hoạt phí: 1500 – 3000 tệ/ tháng | Ứng viên Apply học bổng CSC, học bổng CIS, học bổng Tỉnh, Thành phố hoặc Hiệu trưởng – Miễn 100% học phí, kí túc xá – Trợ cấp sinh hoạt phí:2000 – 3500 tệ/ tháng |
Hạn nộp hồ sơ | 30/04/2024 | 30/04/2024 |
Trên đây là Thông tin Du học Đại học Nông nghiệp An Huy và Điều kiện apply Đại học Nông nghiệp An Huy Các ngành có học bổng 1 năm tiếng, Khổng tử CIS, Học bổng CSC hệ Đại học – Thạc sĩ – Tiến sĩ năm 2024. Mọi thắc mắc vui lòng liên hệ: |
Đánh giá – Review Đại học Nông nghiệp An Huy:
Vui lòng truy cập vào website https://eng.ahau.edu.cn/ của trường để tìm hiểu Chương trình, ngành học, học bổng, học phí, ký túc xá…
Du học Trung Quốc cần bao nhiêu tiền Việt Nam? Chi phí học tập tại các trường công lập ở Hợp Phì, so với học ở Việt Nam được đánh giá khá vừa phải và không có sự khác biệt nhiều với những sinh viên bản địa. Theo đó học phí trung bình cho các khóa học du học Hợp Phì, 2024 khoảng:
- Học phí học 1 năm ngôn ngữ Trung: khoảng 8.000 – 25.000 CNY/năm.
- Học phí học đại học (Cử nhân): khoảng 12.000 – 28.000 CNY/năm.
- Học phí học Cao học (Thạc sĩ và Tiến sĩ): khoảng 20.000 – 30.000 CNY/năm.
- Học phí các ngành Y học, Dược, sẽ cao hơn ngành khác khoảng 30.000 – 40.000 CNY/năm
Học phí ở Đại học Nông nghiệp An Huy cũng có sự khác biệt tương đối giữa các trường đại học khác. Vì vậy khi lựa chọn trường học bạn nên truy cập website https://eng.ahau.edu.cn/ của trường để tìm hiểu học phí. Các chương trình về nghệ thuật thường có học phí rẻ hơn so với các chương trình khoa học và kỹ thuật. Các trường ngoài công lập ở Trung Quốc cũng có mức học phí cao hơn trường công tương đối lớn.
Với các thiết bị sinh hoạt đầy đủ sẽ tạo điều kiện thuận lợi cho sinh viên có điều kiện học tập tốt nhất. Nhà ăn của trường luôn đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm, món ăn phong phú, đa dạng.
Chi phí ở ký túc xá các trường tại Trung Quốc:Chi phí ở ký túc xá khá rẻ khoảng 2.000 – 7.000 CNY/ năm. Bạn có thể trả thêm điện nước hoặc một số trường thu luôn trọn gói trong tiền thuê phòng. Bạn sẽ ở chung với 1 đến 3 người khác, nhà vệ sinh khép kín mỗi phòng hoặc mỗi tầng. Phần lớn các ký túc xá không cho nấu ăn, sinh viên ăn trong canteen hoặc ăn ở ngoài.
Hiện nay, bạn có rất nhiều phương thức khác nhau để đi sang Hợp Phì, Trung Quốc. Bạn có thể di chuyển bằng đường bộ với những cửa khẩu lân cận với biên giới Việt Nam (Lào Cai, Lạng Sơn, Quảng Ninh). Hoặc bạn cũng có thể đi tàu. Có rất nhiều tuyến đường sắt từ Việt Nam sang Trung Quốc. Có thể kể đến một vài chuyến như Gia Lâm – Nam Ninh, … Tuy nhiên, phương tiện phổ biến và thuận tiện nhất vẫn là máy bay. Đặt vé máy bay đi Trung Quốc là quá trình du học của bạn đã được khởi động. Ở Trung Quốc hiện có hơn 200 sân bay lớn nhỏ khác nhau nên bạn hoàn toàn yên tâm.
Điều kiện apply học bổng Đại học Nông nghiệp An Huy 2024 như sau:
1. Tốt nghiệp: PTTH, cao đẳng, đại học, thạc sĩ
2. GPA : Tổng kết năm hoặc Môn học điểm trung bình 7.0 trở lên
3. Chứng chỉ Hán ngữ yêu cầu:
– Hệ Đại học: HSK4-5; Thạc sĩ – Tiến sĩ: HSK5-6
– English: IELTS >6.0-7.5 ,TOEFL >80 ,GMAT,GRE
*** Chú ý: Tuỳ theo chỉ tiêu ngành học, mỗi năm trường sẽ điều chỉnh yêu cầu điểm trung bình (GPA), HSK, English, số lượng hồ sơ ứng viên xét tuyển.
Làm thế nào để đi Du học Trung Quốc 2024:
1. Hiện chính phủ Trung Quốc cho phép các Du học sinh nhập học 2 kỳ mỗi năm.
– Học Kỳ Mùa Xuân: từ Tháng 3 tới Tháng 4 hàng năm.
– Học kỳ Mùa Thu: từ Tháng 9 tới Tháng 10 hàng năm.
2. Thời điểm chuẩn bị hồ sơ Du học Trung Quốc
– Kỳ Tháng 03: Nhận hồ sơ từ Tháng 11 năm nay tới hết Tháng 2 năm sau.
– Kỳ Tháng 09: Nhận hồ sơ từ Tháng 12 năm nay tới hết Tháng 4 năm sau.
Chú ý: Các ứng viên vui lòng phải hoàn thiện hồ sơ công chứng, dịch thuật đầy đủ, phải có chứng chỉ HSK/IELTS/TOEFL trước thời hạn nộp hồ sơ khoảng 1 tháng.
Các ngành đang Hot khi Du học Trung Quốc:
– Du học Trung Quốc ngành Kinh tế: Luật quốc tế, Quản trị kinh doanh – MBA, Tài chính – Kế Toán
– Du học Trung Quốc ngành Ngôn ngữ: Hán ngữ Tiếng Trung – Giáo dục Hán ngữ quốc tế – Biên dịch – Phiên dịch
– Du học Trung Quốc ngành Du lịch: Quản lý Nhà hàng – Khách sạn – Đầu bếp – Nấu ăn
– Du học Trung Quốc ngành Kỹ thuật: Logistics – Vận tải – Kiến trúc – Xây dựng
– Du học Trung Quốc ngành Nghệ thuật: Múa – Diễn viên – Điện ảnh – Đạo diễn – Biên tập phim – MC – Thanh nhạc – Ca sĩ
– Du học Trung Quốc ngành Y tế sức khoẻ: Trung y – Y học lâm sàng – Dược – Nha sĩ – Công nghệ sinh học
– Du học Trung Quốc ngành Nông nghiệp: Công nghệ thực phẩm – Chế biến và chăn nuôi – Nông nghiệp – Thuỷ sản – Hải Sản
Thông tin bài viết "Đại học Nông nghiệp An Huy" chỉ mang tính chất tham khảo. Yêu cầu hỗ trợ và tư vấn vui lòng liên hệ Gọi hoặc Zalo: (08) 68.183.298 - Email: [email protected]
Tìm kiếm du học Trung Quốc: Các trường đại học Kinh tế ở Trung Quốc, Các trường đại học ở Trung Quốc, Các trường đại học Y nổi tiếng ở Trung Quốc, Các trường đại học Y ở Trung Quốc, Chi phí du học Trung Quốc, Chi phí du học trung quốc 1 năm, Chi phí du học Trung Quốc tự túc, Chi phí sinh hoạt ở Trung Quốc, Danh sách các trường có học bổng CSC, du học nghề trung quốc, Du học Trung Quốc Bắc Kinh, du học trung quốc nên chọn trường nào, Du học Trung Quốc Nên học ngành nào, Du học Trung Quốc Ngành điện ảnh, du học trung quốc ngành du lịch, Du học Trung Quốc Ngành kế toán, Du học Trung Quốc Ngành kinh tế, Du học Trung Quốc Ngành ngôn ngữ, Du học Trung Quốc Ngành quản trị kinh doanh, Du học Trung Quốc Ngành truyền thông, Học bổng CSC, kinh nghiệm du học trung quốc, Những khó khăn khi du học Trung Quốc, Trung tâm tư vấn du học trung quốc tại tphcm
- 1 2
Top Các trường đại học tại Hợp Phì, An Huy mới nhất 2024
Du học Hợp Phì, Trung Quốc 2024: Top Các trường đại học tại Hợp Phì, Tư vấn các chọn ngành cũng như học phí, Hướng dẫn làm hồ sơ apply Du học Hợp Phì, Thời điểm nộp hồ sơ xin Học bổng CSC, Khổng tử, Học bổng chính phủ Hợp Phì, Hiện nay năm 2024 Các trường tại Hợp Phì - Trung Quốc xét tuyển theo học lực từ Trung Bình - Khá - Giỏi cho các hệ đại học Thạc sĩ và Tiến sĩ cho Các chương trình đào tạo thuộc các lĩnh vực về khoa học, kỹ thuật, nhân văn, luật, y khoa, lịch sử, triết học, kinh tế, quản lý, giáo dục và nghệ thuật.
Trường đại học ở Hợp Phì, Trung Quốc
Đại học Khoa học và Công nghệ Trung Quốc
Đại học Công nghệ Hợp Phì
Đại học Tài chính và Kinh Tế An Huy
Đại học Sư phạm An Huy
Du học Hợp Phì 2024 là nơi trọng điểm về giáo dục của An Huy - thuộc Dự án 211, Dự án 985, Liên minh C9 League các trường đại học hàng đầu Trung Quốc, Trong năm học 2024 - 2025 các trường đại học tại Hợp Phì dành nhiều suất học bổng toàn phần miễn 100% học phí, ký túc xá, có trợ cấp cho sinh viên quốc tế bao gồm: Danh sách Học Bổng 1 năm tiếng Trung Hợp Phì, Học Bổng CSC An Huy - Hợp Phì 2024, Học Bổng Khổng tử An Huy - Hợp Phì 2024, Học Bổng Con Đường Tơ Lụa An Huy - Hợp Phì 2024, Học Bổng Vành Đai - Con Đường An Huy - Hợp Phì 2024, Học Bổng Tỉnh An Huy - Hợp Phì, Học Bổng Trung Quốc - AUN (ASEAN) An Huy - Hợp Phì và các học bổng hiệu trưởng có trợ cấp khác
.