Đại Học Giang Tô
Jiangsu University - JSU
- Địa chỉ: 301 Xuefu Rd, Jingkou District, Zhenjiang, Jiangsu, China
- Website: https://eng.ujs.edu.cn/ (Xem bản đồ)
- Tư vấn du học: 0868-183-298(Zalo)
- Top 100 trường đại học hàng đầu Trung Quốc
Giới thiệu Đại Học Giang Tô
Đại học Giang Tô (Jiangsu University – JSU – 江苏大学) được thành lập từ sự kết hợp giữa Đại học Khoa học và Công nghệ Giang Tô (một trường đại học trọng điểm), Cao đẳng Y khoa Trấn Giang và Cao đẳng Sư phạm Trấn Giang với phê duyệt của Bộ Giáo dục Trung Quốc vào tháng 8 năm 2001.
Đây là một trường đại học toàn diện theo định hướng giảng dạy và nghiên cứu, mạnh về các ngành kỹ thuật. Là một trong những trường đại học đầu tiên cung cấp chương trình tiến sĩ và một trong 100 trường đại học hàng đầu tại Trung Quốc.
Trường nằm trong một thành phố xinh đẹp và nổi tiếng, lịch sử và văn hóa bên cạnh sông Dương Tử – Trấn Giang, tỉnh Giang Tô, Trung Quốc. Nơi đây có ví trí thuận lợi tiếp giáp Thượng Hải, Chiết Giang, Sơn Đông. Và có rất nhiều thành phố phát triển như: Nam Kinh, Tô Châu, Vô Tích, Thường Châu,…
Trường có lượng lưu học sinh đông thứ hai cả tỉnh Giang Tô với khoảng 2000 lưu học sinh đến từ hơn 100 nước. Cơ sở vật chất tiêu chuẩn quốc tế, môi trường trong lành, kinh tế phát triển phù hợp học tập giao lưu. Với 50000 giáo viên công nhân viên và học sinh. Trường luôn nằm trong top đầu của Trung Quốc.
Trong 18 năm xây dựng, trường đại học Giang Tô đã phát triển để trở thành một trường đại học trọng điểm quốc gia toàn diện. Theo đánh giá của Viện Khoa học Quản lý Đại học của Trung Quốc năm 2015, JSU được xếp hạng 55.
JSU có 88 chương trình đào tạo đại học, 170 các chương trình đào tạo thạc sĩ, và 42 chương trình đào tạo tiến sĩ tại 10 lĩnh vực học thuật: kỹ thuật, Khoa học, Quản lý, Kinh tế học, Dược phẩm, Pháp luật, Giáo dục, Văn học và Lịch sử. Trường có 13 trạm nghiên cứu sau tiến sĩ.
JSU ưu tiên cho việc quốc tế hóa, khuyến khích giảng viên và sinh viên để đi ra nước ngoài để nghiên cứu sâu hơn, mở rộng hợp tác cùng có lợi với các đối tác quốc tế đồng thời tang cường tuyển sinh viên từ các nước.
JSU đã ký kết thỏa thuận hợp với 87 trường đại học của 30 nước và vùng lãnh thổ vào tháng Sáu 2015. Viện Khổng Tử đồng được xây dựng bởi JSU và Đại học Graz (Áo) đã hoạt động trơn tru kể từ tháng 2010.
- CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO TUYỂN SINH QUỐC TẾ
- Chương trình cử nhân đào tạo bằng tiếng Trung
Số TT | Chương trình | Số TT | Chương trình |
1 | Vật liệu Kỹ thuật Định hình & Kiểm soát | 45 | An toàn Thông tin |
2 | Kỹ thuật vật liệu tổng hợp | 46 | Công nghệ giáo dục |
3 | Kỹ thuật vật liệu polyme | 47 | Giáo dục |
3 | Kỹ thuật vật liệu kim loại | 48 | Toán học & Toán ứng dụng |
5 | Kỹ thuật vật liệu phi kim vô cơ | 49 | Sư phạm Vật lý |
6 | Kỹ thuật luyện kim | 50 | Thông tin & Khoa học máy tính |
7 | Bảo hiểm | 51 | Lịch sử |
8 | Quản lý tài chính | 52 | Sư phạm giáo dục chính trị |
9 | Tài chính | 53 | Môi trường xây dựng & Kỹ thuật thiết bị |
10 | Kinh tế quốc tế& Thương mại | 54 | Kỹ thuật năng lượng và năng lượng |
11 | Kế toán | 55 | Khoa học & Kỹ thuật năng lượng mới |
12 | Nền kinh tế năng lượng | 56 | Kỹ thuật xe |
13 | Thống kê | 57 | Kỹ thuật giao thông |
14 | Kỹ thuật điện & Tự động hóa | 58 | Vận tải |
15 | Kỹ thuật thông tin điện tử | 59 | Kỹ thuật nhiệt và năng lượng điện (Kỹ thuật máy điện và tự động hóa) |
16 | Khoa học & Công nghệ thông tin điện tử | 60 | Kỹ thuật sinh học |
17 | Điện khí hóa nông nghiệp | 61 | Công nghệ sinh học |
18 | Kỹ thuật y sinh | 62 | Khoa học và kỹ thuật thực phẩm |
19 | Tự động hóa | 63 | Chất lượng và an toàn thực phẩm |
20 | Thương mại điện tử | 64 | Quản lý kỹ thuật |
21 | Quản trị kinh doanh | 65 | Cơ khí kỹ thuật |
22 | Kỹ thuật công nghiệp | 66 | Xây dựng dân dụng |
23 | Quản lý công vụ | 67 | Tiếng Nhật |
24 | Quản lý nhân sự | 68 | Tiếng Anh |
25 | Marketing | 69 | Luật |
26 | Quản lý hậu cần | 70 | Tiếng Trung cho người nước ngoài |
27 | Hệ thống thông tin và quản lý thông tin | 71 | Ngôn ngữ & văn học Trung Quốc |
28 | Hóa học | 72 | Bào chế thuốc |
29 | Kỹ thuật và Công nghệ hóa học | 73 | Khoa học dược phẩm |
30 | Hóa học ứng dụng | 74 | Kỹ thuật dược phẩm |
31 | Kỹ thuật an ninh | 75 | Điều dưỡng |
32 | Kỹ thuật thiết bị môi trường | 76 | Y học lâm sàng |
33 | Kỹ thuật môi trường | 77 | Kiểm tra vệ sinh |
34 | Kỹ thuật đóng gói | 78 | Phòng thí nghiệm Y học |
35 | Dụng cụ Khoa học và Công nghệ | 79 | Y tế hình ảnh |
36 | Khoa học & Công nghệ thông tin quang học | 80 | Thiết kế sản phẩm |
37 | Cơ điện | 81 | Điêu khắc |
38 | Tự động hóa thiết kế và sản xuất cơ khí | 82 | Hoạt hình |
39 | Cơ giới hóa và tự động hóa nông nghiệp | 83 | Kiểu dáng công nghiệp |
40 | Khoa học & Công nghệ máy tính | 84 | Nghệ thuật công cộng |
41 | Kỹ thuật phần mềm | 85 | Thiết kế môi trường |
42 | Kỹ thuật truyền thông | 86 | Sư phạm Mỹ thuật |
43 | Kỹ thuật mạng | 87 | Thiết kế truyền thông trực quan |
44 | Kỹ thuật của Internet | 88 | Nghệ thuật truyền thông kỹ thuật số |
Số TT | Chương trình | Số TT | Chương trình | |||
1 | Cử nhân Y khoa và Cử nhân Phẫu thuật (MBBS) | 7 | Khoa học Dược phẩm (PS) | |||
2 | Quản trị kinh doanh (BA) | 8 | Khoa học và Kỹ thuật thực phẩm (PSE) | |||
3 | Kinh tế và Thương mại Quốc tế (IET) | 9 | Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu (MSE) | |||
4 | Khoa học và Công nghệ máy tính (CST) | 10 | Kỹ thuật cơ điện | |||
5 | Xây dựng dân dụng (CE) | 11 | Ngôn ngữ và văn học Trung Quốc | |||
6 | Kỹ thuật và quy trình hóa học (CEP) | 12 | Kế toán | |||
JSU cung cấp nhiều loại học bổng cho sinh viên quốc tế
- Học bổng Quốc gia, học bổng tỉnh và học bổng của chủ tịch trường
Tên học bổng | Loại học bổng | Giá trị |
Chính phủ Trung Quốc | Học bổng Nhà nước | Toàn phí |
Học viện Khổng Tử | Học bổng Nhà nước | Học phí toàn phần |
Học bổng Jasmine | Học bổng tỉnh | Toàn bộ Học phí / Học bổng bán phần |
Học bổng đại học của JSU | Học bổng đại học | 10.000 Yuan (Cử nhân) 15.000 Yuan / (Thạc sĩ) Học phí (Tiến sĩ) |
- Học bổng trường
TT | Trường/Khoa | Đối tượng | Thời gian hưởng | Trị giá (RMB) | Tỷ lệ/Số xuất được hưởng |
1 | Khoa học Vật liệu và Kỹ thuật | Thạc sĩ | Toàn thời gian học | 5.000~ 15.000 | 10% |
Tiến sĩ | Toàn thời gian học | 6.000~ 24.000 | 5 | ||
2 | Tài chính và Kinh tế | Cử nhân | 1 lần/năm | 1000 | 10% |
Thạc sĩ | 1 lần | 1000 | Tất cả | ||
Tiến sĩ | 1 lần | 3000 | Tất cả | ||
3 | Kỹ thuật điện & thông tin | Ngắn hạn | Toàn thời gian học | Học phí + Chỗ ở | 5 |
Tiến sĩ | Năm đầu | 5.000 | 2 | ||
Tiến sĩ | Năm hai | 5.000-10.000 | 2 | ||
Tiến sĩ | Năm ba | 5.000-10.000 | 2 | ||
4 | Quản lý | Thạc sĩ | 3 năm | 3.000 | 80% |
Tiến sĩ | 3 năm | 1.000 | 20% | ||
5 | Hóa học và kỹ thuật hóa học | Cử nhân | Toàn thời gian học | 3.000-5000 | 10 |
Thạc sĩ | Toàn thời gian học | 1.000-5.000 | Tất cả | ||
Tiến sĩ | Toàn thời gian học | 1.000-5.000 | Tất cả | ||
6 | Kỹ sư cơ khí | Cử nhân | Toàn thời gian học | 3.000-5000 | 10 |
Thạc sĩ | Toàn thời gian học | 1.000-5.000 | Tất cả | ||
Tiến sĩ | Toàn thời gian học | 1.000-5.000 | Tất cả | ||
7 | Khoa học máy tính & Kỹ thuật viễn thông | Cử nhân | Toàn thời gian học | 3.000-5000 | 10% |
Thạc sĩ | Toàn thời gian học | 1.000-5.000 | 10% | ||
Tiến sĩ | Toàn thời gian học | 1.000-5.000 | 10% | ||
8 | Giáo viên | Thạc sĩ | Toàn thời gian học | 20.000 | 1 |
9 | Khoa khoa học | Thạc sĩ | Toàn thời gian học | 3.000-5.000 | 3-5 |
Tiến sĩ | Toàn thời gian học | 6.000-10.000 | 3-5 | ||
10 | Trung tâm nghiên cứu kỹ thuật và công nghệ máy móc chất lỏng | Trao đổi | Toàn thời gian học | Học phí và chỗ ở | 3 |
Thạc sĩ | Toàn thời gian học | 30.000 | 3 | ||
Tiến sĩ | Toàn thời gian học | 35.000 | 2 | ||
11 | Năng lượng & Kỹ thuật điện | Ngắn hạn | Toàn thời gian học | 10.000 | 5 |
Cử nhân | Toàn thời gian học | 6.000 | 5 | ||
Thạc sĩ | Toàn thời gian học | 8.000 | 5 | ||
Tiến sĩ | Toàn thời gian học | 10.000 | 3 | ||
12 | Kỹ thuật thiết bị nông nghiệp | Tiến sĩ | Trước 2017 | Chỗ ở cho phòng đôi + Trợ cấp nghiên cứu) 0-24000) Nhân dân tệ / năm | Tất cả |
13 | Kỹ thuật ô tô và giao thông | Ngắn hạn | Toàn thời gian học | Học phí và chỗ ở | 5 |
Tiến sĩ | Năm đầu | 5.000-10.000 | 3 | ||
14 | Viện khoa học đời sống | Thạc sĩ | Toàn thời gian học | 5.000 | Tất cả |
15 | Kỹ thuật Thực phẩm và Sinh học | Thạc sĩ | Toàn thời gian học | 5.000-18.000 | Tất cả |
Tiến sĩ | Toàn thời gian học | 5.000-30.000 | Tất cả | ||
16 | Khoa Kỹ thuật Xây dựng | Thạc sĩ | 2 năm | 5.000 | 3-6 |
Tiến sĩ | 3 năm | 10.000 | 3-6 | ||
17 | Khoa dược | Thạc sĩ | Toàn thời gian học | 3.000-5.000 | Tài trợ |
Tiến sĩ | Toàn thời gian học | 6.000-10.000 | Tài trợ | ||
18 | Khoa Y | Tiến sĩ | Toàn thời gian học | 3.000 | 3 |
19 | Nghệ thuật | Không trình độ | Toàn thời gian học | 1.500 | 10 |
Cử nhân | Toàn thời gian học | 2.000 | 10 | ||
Tiến sĩ | Toàn thời gian học | 3.000 | 10 |
Đại Học Giang Tô có những ngành nào?
Các ngành học nổi bật của trường Đại Học Giang Tô là: Công nghệ phần mềm, Công nghệ sinh học, Công nghệ thông tin, Giáo dục Hán ngữ Quốc tế, Hán ngữ, Hán ngữ thương mại, Kế toán, Kinh tế, Logistics, Marketing, Nghệ thuật, Quản trị kinh doanh – MBA, Tài chính, Thương mại điện tử, Thương mại Quốc tế, Truyền thông
Đại Học Giang Tô lấy bao nhiêu điểm?
Đối với Du học sinh Quốc tế nói chung và Du học sinh Việt Nam nói riêng nhà trường áp dụng hình thức tuyển sinh là XÉT TUYỂN Học bạ/ bảng điểm.
Tuỳ theo chỉ tiêu ngành học, mỗi năm trường Đại Học Giang Tô sẽ điều chỉnh yêu cầu điểm tổng kết trung bình (GPA), Chứng chỉ Hán ngữ HSK + HSKK, Kiểm tra kiến thức, năng khiếu và Phỏng vấn Online ứng viên.
Điều kiện và Tiêu chí về học vấn:
- 1. Bằng tốt nghiệp: THPT, Cao đẳng, Đại học, Thạc sĩ
- 2. Học bạ /Bảng điểm: Trung bình từ GPA 7.0 điểm trở lên
- 3. Chứng chỉ Hán ngữ yêu cầu:
- – Hệ Đại học: HSK4-5; Thạc sĩ – Tiến sĩ: HSK5-6
- – English: IELTS >6.0-7.5 ,TOEFL >80 ,GMAT,GRE
Đại Học Giang Tô ở đâu?
Địa chỉ của Đại Học Giang Tô: 301 Xuefu Rd, Jingkou District, Zhenjiang, Jiangsu, Trung Quốc
Website Đại Học Giang Tô: https://eng.ujs.edu.cn/
Ranking Đại Học Giang Tô top mấy?
Theo Bảng xếp hạng chất lượng đại học thế giới (Academic Ranking of World Universities) Shanghai Ranking Consultancy (ARWU) 2024 thì Đại Học Giang Tô nằm trong Top 590 trường Đại học và Cao đẳng tốt nhất Trung Quốc.
Xem chi tiết tại:
Bảng xếp hạng các trường đại học tốt nhất Trung Quốc năm
Bảng xếp hạng QS World University Rankings 2024 Trung Quốc
Điều kiện apply Học bổng Đại Học Giang Tô | ||
---|---|---|
Điều kiện | Học bổng Thạc sĩ | Học bổng Tiến sĩ |
Yêu cầu | Tốt nghiệp Đại học, Bảng điểm GPA trên 7.0 | Tốt nghiệp Thạc sĩ, Bảng điểm GPA trên 7.0 |
Chứng chỉ ngôn ngữ | HSK 5 + HSKK / IELTS 6.5/ TOEFL iBT 80+ | HSK 6 + HSKK / IELTS 7.5/ TOEFL iBT 80+ |
Yêu cầu khác | Dưới 35 tuổi, Sức khỏe tốt, Phiếu lý lịch tư pháp số 1 | Dưới 45 tuổi, Sức khỏe tốt, Phiếu lý lịch tư pháp 1 |
Học bổng | Ứng viên Apply học bổng CSC, học bổng CIS, học bổng Tỉnh, Thành phố hoặc Hiệu trưởng – Miễn 100% học phí, kí túc xá – Trợ cấp sinh hoạt phí: 1500 – 3000 tệ/ tháng | Ứng viên Apply học bổng CSC, học bổng CIS, học bổng Tỉnh, Thành phố hoặc Hiệu trưởng – Miễn 100% học phí, kí túc xá – Trợ cấp sinh hoạt phí:2000 – 3500 tệ/ tháng |
Hạn nộp hồ sơ | 30/04/2024 | 30/04/2024 |
Trên đây là Thông tin Du học Đại Học Giang Tô và Điều kiện apply Đại Học Giang Tô Các ngành có học bổng 1 năm tiếng, Khổng tử CIS, Học bổng CSC hệ Đại học – Thạc sĩ – Tiến sĩ năm 2024. Mọi thắc mắc vui lòng liên hệ: |
Đánh giá – Review Đại Học Giang Tô:
Vui lòng truy cập vào website https://eng.ujs.edu.cn/ của trường để tìm hiểu Chương trình, ngành học, học bổng, học phí, ký túc xá…
Du học Trung Quốc cần bao nhiêu tiền Việt Nam? Chi phí học tập tại các trường công lập ở Trấn Giang, so với học ở Việt Nam được đánh giá khá vừa phải và không có sự khác biệt nhiều với những sinh viên bản địa. Theo đó học phí trung bình cho các khóa học du học Trấn Giang, 2024 khoảng:
- Học phí học 1 năm ngôn ngữ Trung: khoảng 8.000 – 25.000 CNY/năm.
- Học phí học đại học (Cử nhân): khoảng 12.000 – 28.000 CNY/năm.
- Học phí học Cao học (Thạc sĩ và Tiến sĩ): khoảng 20.000 – 30.000 CNY/năm.
- Học phí các ngành Y học, Dược, sẽ cao hơn ngành khác khoảng 30.000 – 40.000 CNY/năm
Học phí ở Đại Học Giang Tô cũng có sự khác biệt tương đối giữa các trường đại học khác. Vì vậy khi lựa chọn trường học bạn nên truy cập website https://eng.ujs.edu.cn/ của trường để tìm hiểu học phí. Các chương trình về nghệ thuật thường có học phí rẻ hơn so với các chương trình khoa học và kỹ thuật. Các trường ngoài công lập ở Trung Quốc cũng có mức học phí cao hơn trường công tương đối lớn.
Với các thiết bị sinh hoạt đầy đủ sẽ tạo điều kiện thuận lợi cho sinh viên có điều kiện học tập tốt nhất. Nhà ăn của trường luôn đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm, món ăn phong phú, đa dạng.
Chi phí ở ký túc xá các trường tại Trung Quốc:Chi phí ở ký túc xá khá rẻ khoảng 2.000 – 7.000 CNY/ năm. Bạn có thể trả thêm điện nước hoặc một số trường thu luôn trọn gói trong tiền thuê phòng. Bạn sẽ ở chung với 1 đến 3 người khác, nhà vệ sinh khép kín mỗi phòng hoặc mỗi tầng. Phần lớn các ký túc xá không cho nấu ăn, sinh viên ăn trong canteen hoặc ăn ở ngoài.
Hiện nay, bạn có rất nhiều phương thức khác nhau để đi sang Trấn Giang, Trung Quốc. Bạn có thể di chuyển bằng đường bộ với những cửa khẩu lân cận với biên giới Việt Nam (Lào Cai, Lạng Sơn, Quảng Ninh). Hoặc bạn cũng có thể đi tàu. Có rất nhiều tuyến đường sắt từ Việt Nam sang Trung Quốc. Có thể kể đến một vài chuyến như Gia Lâm – Nam Ninh, … Tuy nhiên, phương tiện phổ biến và thuận tiện nhất vẫn là máy bay. Đặt vé máy bay đi Trung Quốc là quá trình du học của bạn đã được khởi động. Ở Trung Quốc hiện có hơn 200 sân bay lớn nhỏ khác nhau nên bạn hoàn toàn yên tâm.
Điều kiện apply học bổng Đại Học Giang Tô 2024 như sau:
1. Tốt nghiệp: PTTH, cao đẳng, đại học, thạc sĩ
2. GPA : Tổng kết năm hoặc Môn học điểm trung bình 7.0 trở lên
3. Chứng chỉ Hán ngữ yêu cầu:
– Hệ Đại học: HSK4-5; Thạc sĩ – Tiến sĩ: HSK5-6
– English: IELTS >6.0-7.5 ,TOEFL >80 ,GMAT,GRE
*** Chú ý: Tuỳ theo chỉ tiêu ngành học, mỗi năm trường sẽ điều chỉnh yêu cầu điểm trung bình (GPA), HSK, English, số lượng hồ sơ ứng viên xét tuyển.
Làm thế nào để đi Du học Trung Quốc 2024:
1. Hiện chính phủ Trung Quốc cho phép các Du học sinh nhập học 2 kỳ mỗi năm.
– Học Kỳ Mùa Xuân: từ Tháng 3 tới Tháng 4 hàng năm.
– Học kỳ Mùa Thu: từ Tháng 9 tới Tháng 10 hàng năm.
2. Thời điểm chuẩn bị hồ sơ Du học Trung Quốc
– Kỳ Tháng 03: Nhận hồ sơ từ Tháng 11 năm nay tới hết Tháng 2 năm sau.
– Kỳ Tháng 09: Nhận hồ sơ từ Tháng 12 năm nay tới hết Tháng 4 năm sau.
Chú ý: Các ứng viên vui lòng phải hoàn thiện hồ sơ công chứng, dịch thuật đầy đủ, phải có chứng chỉ HSK/IELTS/TOEFL trước thời hạn nộp hồ sơ khoảng 1 tháng.
Các ngành đang Hot khi Du học Trung Quốc:
– Du học Trung Quốc ngành Kinh tế: Luật quốc tế, Quản trị kinh doanh – MBA, Tài chính – Kế Toán
– Du học Trung Quốc ngành Ngôn ngữ: Hán ngữ Tiếng Trung – Giáo dục Hán ngữ quốc tế – Biên dịch – Phiên dịch
– Du học Trung Quốc ngành Du lịch: Quản lý Nhà hàng – Khách sạn – Đầu bếp – Nấu ăn
– Du học Trung Quốc ngành Kỹ thuật: Logistics – Vận tải – Kiến trúc – Xây dựng
– Du học Trung Quốc ngành Nghệ thuật: Múa – Diễn viên – Điện ảnh – Đạo diễn – Biên tập phim – MC – Thanh nhạc – Ca sĩ
– Du học Trung Quốc ngành Y tế sức khoẻ: Trung y – Y học lâm sàng – Dược – Nha sĩ – Công nghệ sinh học
– Du học Trung Quốc ngành Nông nghiệp: Công nghệ thực phẩm – Chế biến và chăn nuôi – Nông nghiệp – Thuỷ sản – Hải Sản
Thông tin bài viết "Đại Học Giang Tô" chỉ mang tính chất tham khảo. Yêu cầu hỗ trợ và tư vấn vui lòng liên hệ Gọi hoặc Zalo: (08) 68.183.298 - Email: [email protected]
Tìm kiếm du học Trung Quốc: Các trường đại học Kinh tế ở Trung Quốc, Các trường đại học ở Trung Quốc, Chi phí du học trung quốc 1 năm, Chi phí du học Trung Quốc tự túc, du học nghề trung quốc, du học trung quốc nên chọn trường nào, Du học Trung Quốc Nên học ngành nào, Du học Trung Quốc Ngành điện ảnh, du học trung quốc ngành du lịch, Du học Trung Quốc Ngành kế toán, Du học Trung Quốc Ngành kinh tế, Du học Trung Quốc Ngành ngôn ngữ, Du học Trung Quốc Ngành quản trị kinh doanh, Du học Trung Quốc Ngành truyền thông, kinh nghiệm du học trung quốc, Những khó khăn khi du học Trung Quốc, Trung tâm tư vấn du học trung quốc tại tphcm
Top Các trường đại học tại Trấn Giang, Giang Tô mới nhất 2024
Du học Trấn Giang, Trung Quốc 2024: Top Các trường đại học tại Trấn Giang, Tư vấn các chọn ngành cũng như học phí, Hướng dẫn làm hồ sơ apply Du học Trấn Giang, Thời điểm nộp hồ sơ xin Học bổng CSC, Khổng tử, Học bổng chính phủ Trấn Giang, Hiện nay năm 2024 Các trường tại Trấn Giang - Trung Quốc xét tuyển theo học lực từ Trung Bình - Khá - Giỏi cho các hệ đại học Thạc sĩ và Tiến sĩ cho Các chương trình đào tạo thuộc các lĩnh vực về khoa học, kỹ thuật, nhân văn, luật, y khoa, lịch sử, triết học, kinh tế, quản lý, giáo dục và nghệ thuật.
Trường đại học ở Trấn Giang, Trung Quốc
Học viện nghệ thuật Nam Kinh
Đại học Trung Y Dược Nam Kinh
Đại học Dược Trung Quốc
Đại học Giang Nam
Đại học Kinh tế và Thương mại Nam Kinh
Đại học Tài chính và Kinh tế Nam Kinh
Du học Trấn Giang 2024 là nơi trọng điểm về giáo dục của Giang Tô - thuộc Dự án 211, Dự án 985, Liên minh C9 League các trường đại học hàng đầu Trung Quốc, Trong năm học 2024 - 2025 các trường đại học tại Trấn Giang dành nhiều suất học bổng toàn phần miễn 100% học phí, ký túc xá, có trợ cấp cho sinh viên quốc tế bao gồm: Danh sách Học Bổng 1 năm tiếng Trung Trấn Giang, Học Bổng CSC Giang Tô - Trấn Giang 2024, Học Bổng Khổng tử Giang Tô - Trấn Giang 2024, Học Bổng Con Đường Tơ Lụa Giang Tô - Trấn Giang 2024, Học Bổng Vành Đai - Con Đường Giang Tô - Trấn Giang 2024, Học Bổng Tỉnh Giang Tô - Trấn Giang, Học Bổng Trung Quốc - AUN (ASEAN) Giang Tô - Trấn Giang và các học bổng hiệu trưởng có trợ cấp khác
.