TOp 10 trường đại học hàng đầu ở Thượng Hải – Trung Quốc
Thượng Hải – Một trong những trung tâm kinh tế, văn hóa, giáo dục chính của Trung Quốc – quốc gia tỷ dân. Với chất lượng cuộc sống hiện đại, khoa học kinh tế kĩ thuật phát triển, môi trường giáo dục chuẩn quốc tế, không có gì ngạc nhiên khi nhiều học sinh, sinh viên Việt Nam lựa chọn Thượng Hải (Shanghai) làm đích đến học tập của mình. Tuy nhiên, lựa chọn ngôi trường nào phù hợp với ngành học của mình, học phí trung bình bao nhiêu,…thì không phải ai cũng nắm rõ.
Giới thiệu về thành phố Thượng Hải
– Tên tiếng Anh: Shanghai
– Vai trò: là cảng thương mại ngoại thương lớn nhất Trung Quốc, trung tâm công nghiệp lớn nhất, thành phố lớn nhất thuộc Trung ương Đại lục Trung Quốc
– Nơi diễn ra nhiều hội chợ, triển lãm tầm cỡ quy mô quốc tế, được xem là thành phố chủ nhà của Triển lãm thế giới World’s Fair 2010
Những lý do bạn nên lựa chọn Thượng Hải làm môi trường du học
– Về GIÁO DỤC: Thượng Hải thuộc top 10 trường đại học tốt nhất Trung Quốc. Trong đó Đại học Fudan và Đại học giao thông Thượng hải nằm ở Top 2, đây cũng là 1 trong 7 trường đại học đầu tiên của Trung Quốc. Đại học Tongji là đại học chuyên nghành hóa sinh đầu tiên của Trung Quốc, đào tạo ra nhiều giao sư đầu ngành. Ngoài ra còn có Đại học Công nghệ đầu tiên của Trung Quốc, Đại học Tài chính và Kinh tế Thượng Hải, Đại học Thương Mại Thượng Hải (đại học thương mại đầu tiên của Trung Quốc)
– Thượng Hải có 7 trường Đại học nằm trong Bảng xếp hàng các trường Đại học hàng đầu thế giới – QS World University Rankings® 2018, trong đó Đại học Fudan – Fudan University xếp hạng thứ 40, và Shanghai Jiao Tong University xếp hạng thứ 62
– Thượng Hải được các nhà tuyển dụng trên thế giới đánh giá cao về chất lượng nguồn nhân lực. Do đó việc theo học các ngôi trường ở đây sẽ giúp bạn tạo điều kiện thuận lợi khi trở thành ứng viên. Các đại học ở Thượng Hải cũng lọt top 50 những ngôi trường được sinh viên yêu thích nhất. Bạn sẽ có cơ hội gặp gỡ, giao lưu với nhiều bạn bè quốc tế, tìm hiểu nhiều nền văn hóa khác nhau.
– Văn hóa ở Thượng Hải có nhiều nét tương đồng với Việt Nam, đều là văn hóa Á Đông, ngoài ra nơi đây còn du nhập và phát triển văn hóa phương Tây rất mạnh mẽ.
– Lựa chọn Thượng Hải làm môi trường du học, ngoài việc được tiếp xúc với cơ sở giáo dục đào tạo chất lượng cao, bạn còn có cơ hội tham quan, khám phá thành phố bên bờ sông Đông, tham quan những ngôi đền cổ, tham dự những phiên chợ nhộn nhịp.
– Đường bay tới Thượng Hải: Hiện tại bạn có thể dễ dàng đặt vé máy bay đi Thượng Hải, đường bay thẳng từ Hà Nội, Đà Nẵng, Nha Trang, Tp.HCM. Tần suất bay liên tục.
Top 10 trường đại học nổi tiếng nhất ở Thượng Hải (Shanghai)
Top 10 trường đại học nổi tiếng ở Thượng Hải được sắp xếp dựa theo tiêu chí cơ sở dữ liệu của Viện
nghiên cứu công nghiệp Thượng Hải: (Nguồn:www.topuniversities.com)
– Lệ phí học trung bình: 4.200 USD
1. Đại học Fudan – Fudan University
Năm thành lập | 1905 |
Phạm vi tuyển sinh (sinh viên) | 45.000 |
Hình thức tuyển sinh | Kỳ thi tuyển sinh |
Xếp hạng quốc gia | 1 |
Xếp hạng thế giới | 76 |
Địa chỉ | 220 Handan Road, Shanghai |
SĐT | 86 (21) 6564 2260 |
Trình độ văn hóa | Đại học: Cử nhân |
Sau đai học: Thạc sĩ, Tiến sĩ | |
Chuyên ngành đào tạo | |
Nhân văn & Nghệ thuật | x |
Khoa học xã hồi và kinh doanh | x |
Ngôn ngữ và văn hóa | x |
Y học và sức khỏe | x |
Kỹ thuật | x |
Khoa học công nghệ | x |
Học phí | Liên hệ |
2. Shanghai Jao Tong University
Năm thành lập | 1896 |
Phạm vi tuyển sinh (sinh viên) | 35.000-39.999 |
Hình thức tuyển sinh | Kỳ thi tuyển sinh |
Xếp hạng quốc gia | 2 |
Xếp hạng thế giới | 81 |
Địa chỉ | 800 Dongchuan Road, Minhang Shanghai |
SĐT | 86 (21) 6293 2414 |
Trình độ văn hóa | Đại học: Cử nhân |
Sau đai học: Thạc sĩ, Tiến sĩ | |
Chuyên ngành đào tạo | |
Nhân văn & Nghệ thuật | x |
Khoa học xã hồi và kinh doanh | x |
Ngôn ngữ và văn hóa | x |
Y học và sức khỏe | x |
Kỹ thuật | x |
Khoa học công nghệ | x |
Học phí | Liên hệ |
3. Đại học Tongji
Năm thành lập | 1907 |
Phạm vi tuyển sinh (sinh viên) | 45.000 |
Hình thức tuyển sinh | Kỳ thi tuyển sinh |
Xếp hạng quốc gia | 8 |
Xếp hạng thế giới | 356 |
Địa chỉ | 1239 Siping Road Shanghai |
SĐT | 86 (21) 6598 1057 |
Trình độ văn hóa | Đại học: Cử nhân |
Sau đai học: Thạc sĩ, Tiến sĩ | |
Chuyên ngành đào tạo | |
Nhân văn & Nghệ thuật | x |
Khoa học xã hồi và kinh doanh | x |
Ngôn ngữ và văn hóa | x |
Y học và sức khỏe | x |
Kỹ thuật | x |
Khoa học công nghệ | x |
Học phí | Đại học: 2.500-5.000 USD (1.800-3.700 Euro) |
Sau Đại học: 5.000-7.500 USD (3.700-5.500 Euro) |
4. East China Normal University – Đại học Sư phạm Đông Trung Quốc – ECNU
Năm thành lập | 1951 |
Phạm vi tuyển sinh (sinh viên) | 25.000-29.999 |
Hình thức tuyển sinh | Kỳ thi tuyển sinh |
Xếp hạng quốc gia | 22 |
Xếp hạng thế giới | 530 |
Địa chỉ | 3663 Zhongshan North Road, Putuo District Shanghai |
SĐT | 86 (21) 6257 2289 |
Trình độ văn hóa | Đại học: Cử nhân |
Sau đai học: Thạc sĩ, Tiến sĩ | |
Chuyên ngành đào tạo | |
Nhân văn & Nghệ thuật | x |
Khoa học xã hồi và kinh doanh | x |
Ngôn ngữ và văn hóa | |
Y học và sức khỏe | |
Kỹ thuật | x |
Khoa học công nghệ | x |
Học phí | Liên hệ |
5. Shanghai University of Finance and Economics – Đại học Tài Chính và kinh tế Thượng Hải
Năm thành lập | 1917 |
Phạm vi tuyển sinh (sinh viên) | 20.000-24.999 |
Hình thức tuyển sinh | Kỳ thi tuyển sinh |
Xếp hạng quốc gia | 37 |
Xếp hạng thế giới | 662 |
Địa chỉ | 777 Guoding Road, Yangpu Shanghai |
SĐT | 86 (21) 6511 4738 |
Trình độ văn hóa | Đại học: Cử nhân |
Sau đai học: Thạc sĩ, Tiến sĩ | |
Chuyên ngành đào tạo | |
Nhân văn & Nghệ thuật | x |
Khoa học xã hồi và kinh doanh | x |
Ngôn ngữ và văn hóa | |
Y học và sức khỏe | |
Kỹ thuật | |
Khoa học công nghệ | x |
Học phí | Liên hệ |
6. Shanghai International Studies University
Năm thành lập | 1949 |
Phạm vi tuyển sinh (sinh viên) | 30,000-34,999 |
Hình thức tuyển sinh | Kỳ thi tuyển sinh |
Xếp hạng quốc gia | 49 |
Xếp hạng thế giới | 766 |
Địa chỉ | 550 Dalian Road Shanghai |
SĐT | 86 (21) 6542 0667 |
Trình độ văn hóa | Đại học: Cử nhân |
Sau đai học: Thạc sĩ, Tiến sĩ | |
Chuyên ngành đào tạo | |
Nhân văn & Nghệ thuật | x |
Khoa học xã hồi và kinh doanh | x |
Ngôn ngữ và văn hóa | |
Y học và sức khỏe | |
Kỹ thuật | |
Khoa học công nghệ | x |
Học phí | Liên hệ |
7. Shanghai University – SHU
Năm thành lập | 1994 |
Phạm vi tuyển sinh (sinh viên) | 35,000-39,999 |
Hình thức tuyển sinh | Kỳ thi tuyển sinh |
Xếp hạng quốc gia | 56 |
Xếp hạng thế giới | 823 |
Địa chỉ | 99 Shangda Road, Baoshan Shanghai |
SĐT | 86 (21) 5633 1830 |
Trình độ văn hóa | Đại học: Cử nhân |
Sau đai học: Thạc sĩ, Tiến sĩ | |
Chuyên ngành đào tạo | |
Nhân văn & Nghệ thuật | x |
Khoa học xã hồi và kinh doanh | x |
Ngôn ngữ và văn hóa | |
Y học và sức khỏe | |
Kỹ thuật | x |
Khoa học công nghệ | x |
Học phí | Liên hệ |
8. University of Shanghai for Science and Technology – USST
Năm thành lập | 1907 |
Phạm vi tuyển sinh (sinh viên) | 10,000-14.999 |
Hình thức tuyển sinh | Liên hệ nhà trường |
Xếp hạng quốc gia | 57 |
Xếp hạng thế giới | 826 |
Địa chỉ | 516 Jungong Road, Yangpu Shanghai |
SĐT | 86 (21) 6568 1967 |
Trình độ văn hóa | Đại học: Cử nhân |
Sau đai học: Thạc sĩ, Tiến sĩ | |
Chuyên ngành đào tạo | |
Nhân văn & Nghệ thuật | x |
Khoa học xã hồi và kinh doanh | x |
Ngôn ngữ và văn hóa | |
Y học và sức khỏe | |
Kỹ thuật | x |
Khoa học công nghệ | x |
Học phí | Liên hệ |
9. Donghua University – DHU
Năm thành lập | 1951 |
Phạm vi tuyển sinh (sinh viên) | 25.000-29.999 |
Hình thức tuyển sinh | Liên hệ nhà trường |
Xếp hạng quốc gia | 63 |
Xếp hạng thế giới | 885 |
Địa chỉ | 882 Yan’an Road (West), Changning District |
SĐT | 86 (21) 6237 3678 |
Trình độ văn hóa | Đại học: Cử nhân |
Sau đai học: Thạc sĩ, Tiến sĩ | |
Chuyên ngành đào tạo | |
Nhân văn & Nghệ thuật | x |
Khoa học xã hồi và kinh doanh | x |
Ngôn ngữ và văn hóa | |
Y học và sức khỏe | |
Kỹ thuật | x |
Khoa học công nghệ | x |
Học phí | Liên hệ |
10. East China University of Science and Technology – ECUST
Năm thành lập | 1895 |
Phạm vi tuyển sinh (sinh viên) | 25.000-29.999 |
Hình thức tuyển sinh | Kỳ thi tuyển sinh |
Xếp hạng quốc gia | 68 |
Xếp hạng thế giới | 923 |
Địa chỉ | 130 Meilong Road, Xuhui District |
SĐT | 86 (21) 6425 2760 |
Trình độ văn hóa | Đại học: Cử nhân |
Sau đai học: Thạc sĩ, Tiến sĩ | |
Chuyên ngành đào tạo | |
Nhân văn & Nghệ thuật | x |
Khoa học xã hồi và kinh doanh | x |
Ngôn ngữ và văn hóa | |
Y học và sức khỏe | x |
Kỹ thuật | x |
Khoa học công nghệ | x |
Học phí | Liên hệ |
Hãy lựa chọn ngôi trường phù hợp nhất với bạn.
Bài viết này được cập nhật lần cuối (Last updated): 28-10-2019 10:36:04
Danh mục đăng tin:Giáo dục Trung Quốc, Thông tin Du học,