Danh Sách Sân Bay Ở Trung Quốc
Dưới đây là danh sách các sân bay Quốc tế và Nội địa tại Trung Quốc, phục vụ dân dụng được sắp xếp theo tỉnh và thành phố, dự kiến là 240 sân bay tại Trung Quốc đang hoạt động năm 2020. Các dữ liệu dưới đây được cung cấp bởi Cục Hàng không dân dụng Trung Quốc (CAAC).
TỈNH/ THÀNH PHỐ | ICAO | IATA | TÊN SÂN BAY |
An Huy | |||
An Khánh | ZSAQ | AQG | Sân bay An Khánh |
Bạng Phụ | ZSBB | BFU | Sân bay Bạng Phụ |
Phụ Dương | ZSFY | FUG | Sân bay Phụ Dương |
Hợp Phì | ZSOF | HFE | Sân bay quốc tế Lạc Cương Hợp Phì |
Hoàng Sơn | ZSTX | TXN | Sân bay quốc tế Truân Khê Hoàng Sơn |
Vu Hồ | WHU | Sân bay Vu Hồ | |
Bắc Kinh | |||
Bắc Kinh | ZBAA | PEK | Sân bay quốc tế Thủ Đô Bắc Kinh |
Bắc Kinh | ZBBB | NAY | Sân bay Nam Uyển Bắc Kinh |
Cam Túc | |||
Đôn Hoàng | ZLDH | DNH | Sân bay Đôn Hoàng |
Gia Dục Quan (địa cấp thị) | ZLJQ | JGN | Sân bay Gia Dục Quan |
Lan Châu | ZLLL | ZGC | Sân bay Trung Xuyên Lan Châu |
Tửu Tuyền | ZLJQ | CHW | Sân bay Tửu Tuyền |
Khánh Dương | ZLQY | IQN | Sân bay Khánh Dương |
Cát Lâm | |||
Trường Xuân | ZYCC | CGQ | Sân bay quốc tế Đại Phòng Thân Trường Xuân |
Cát Lâm | ZYJL | JIL | Sân bay Nhị Đài Tử Cát Lâm |
Thông Hóa | ZYTN | TNH | Sân bay Thông Hóa |
Duyên Cát | ZYYJ | YNJ | Sân bay Triều Dương Xuyên Duyên Cát |
Chiết Giang | |||
Hàng Châu | ZSHC | HGH | Sân bay quốc tế Tiêu Sơn Hàng Châu |
Đài Châu | ZSLQ | HYN | Sân bay Lộ Kiều Hoàng Nham |
Ninh Ba | ZSNB | NGB | Sân bay quốc tế Lịch Xã Ninh Ba |
Ôn Châu | ZSWZ | WNZ | Sân bay quốc tế Vĩnh Cường Ôn Châu |
Kim Hoa | ZSYW | YIW | Sân bay Nghĩa Ô |
Chu Sơn | ZSZS | HSN | Sân bay Chu Gia Tiêm Chu Sơn |
Giang Tây | |||
Cám Châu | ZSGZ | KOW | Sân bay Hoàng Kim Cám Châu |
Tập An | ZSJA | JGS | Sân bay Tĩnh Cương Sơn |
Cảnh Đức Trấn | ZSJD | JDZ | Sân bay Cảnh Đức Trấn |
Cửu Giang | ZSJJ | JIU | Sân bay Lư Sơn Cửu Giang |
Nam Xương | ZSCN | KHN | Sân bay quốc tế Xương Bắc Nam Xương |
Giang Tô | |||
Thường Châu | ZSCG | CZX | Sân bay Bôn Ngưu Thường Châu |
Liên Vân Cảng | ZSLG | LYG | Sân bay Bạch Tháp Phụ Liên Vân Cảng |
Nam Kinh | ZSNJ | NKG | Sân bay quốc tế Lộc Khẩu Nam Kinh |
Nam Thông | NTG | Sân bay Hưng Thông Nam Thông | |
Tô Châu | ZSSZ | SZV | Sân bay Quang Phúc Tô Châu |
Vô Tích | ZSWX | WUX | Sân bay Thạc Phóng Vô Tích |
Từ Châu | ZSXZ | XUZ | Sân bay Quan Âm Từ Châu |
Hà Bắc | |||
Tần Hoàng Đảo | ZBSH | SHP | Sân bay Sơn Hải Quan Tần Hoàng Đảo |
Thạch Gia Trang | ZBSJ | SJW | Sân bay quốc tế Chính Định Thạch Gia Trang |
Hình Đài | ZBXT | XNT | Sân bay Hình Đài |
Hà Nam | |||
An Dương | ZHAY | AYN | Sân bay An Dương |
Lạc Dương | ZHLY | LYA | Sân bay Lạc Dương |
Nam Dương, Hà Nam | ZHNY | NNY | Sân bay Khương Doanh Nam Dương |
Trịnh Châu | ZHCC | CGO | Sân bay quốc tế Tân Trịnh Trịnh Châu |
Hắc Long Giang | |||
Cáp Nhĩ Tân | ZYHB | HRB | Sân bay quốc tế Thái Bình Cáp Nhĩ Tân |
Hắc Hà | ZYHE | HEK | Sân bay Hắc Hà |
Giai Mộc Tư | ZYJM | JMU | Sân bay Giai Mộc Tư |
Mẫu Đơn Giang | ZYMD | MDG | Sân bay Hải Lãng Mẫu Đơn Giang |
Tề Tề Cáp Nhĩ | ZYQQ | NDG | Sân bay Tam Gia Tử Tề Tề Cáp Nhĩ |
Đại Khánh | DQA | Sân bay Đại Khánh | |
Hải Nam | |||
Hải Khẩu | ZJHK[1] | HAK | Sân bay quốc tế Mỹ Lan Hải Khẩu |
Tam Á | ZGSY | SYX | Sân bay quốc tế Phượng Hoàng Tam Á |
Hồ Bắc | |||
Ân Thi | ZHES | ENH | Sân bay Ân Thi |
Kinh Châu | ZHSS | SHS | Sân bay Sa Thị |
Vũ Hán | ZHHH | WUH | Sân bay quốc tế Thiên Hà Vũ Hán |
Tương Phàn | ZHXF | XFN | Sân bay Lưu Tập Tương Phàn |
Nghi Xương | ZHYC | YIH | Sân bay Tam Hiệp Nghi Xương |
Hồ Nam | |||
Thường Đức | ZGCD | CGD | Sân bay Thường Đức |
Trường Sa | ZGHA | CSX | Sân bay quốc tế Hoàng Hoa Trường Sa |
Hành Dương | ZGHY | HNY | Sân bay Hành Dương |
Trương Gia Giới | DYG | Sân bay Trương Gia Giới | |
Chi Giang | HJJ | Sân bay Chi Giang | |
Đặc khu hành chính Hồng Kông | |||
Hồng Kông | VHHH | HKG | Sân bay quốc tế Hồng Kông (Chek Lap Kok) |
Liêu Ninh | |||
An Sơn | ZYAS | AOG | Sân bay An Sơn |
Đại Liên | Sân bay Đại Trường Sơn Đảo Trường Hải | ||
Triều Dương | Sân bay Triều Dương | ||
Đại Liên | ZYTL | DLC | Sân bay quốc tế Chu Thủy Tử Đại Liên |
Đan Đông | ZYDD | DDG | Sân bay Đan Đông |
Cẩm Châu | ZYJZ | JNZ | Sân bay Tiểu Lĩnh Tử Cẩm Châu |
Thẩm Dương | ZYTX | SHE | Sân bay quốc tế Đào Tiên Thẩm Dương |
Thẩm Dương | Sân bay Liêu Trung | ||
Đặc khu hành chính Macau | |||
Macau | VMMC | MFM | Sân bay quốc tế Ma Cao |
Khu tự trị người Hồi Ninh Hạ | |||
Ngân Xuyên | ZLIC | INC | Sân bay Hà Liên Sơn Ngân Xuyên |
Ngân Xuyên | Sân bay Hà Đông Ngân Xuyên | ||
Khu tự trị Nội Mông | |||
Bao Đầu | ZBOW | BAV | Sân bay Bao Đầu |
Xích Phong | ZBCF | CIF | Sân bay Xích Phong |
Hailar | ZBLA | HLD | Sân bay Đông Sơn Hailar |
Hohhot | ZBHH | HET | Sân bay quốc tế Bạch Tháp Hô Hòa Hạo Đặc |
Manzhouli | NZH | Sân bay Manzhouli | |
Ngạc Nhĩ Đa Tư | ZBDS | DSN | Sân bay Ngạc Nhĩ Đa Tư |
Thông Liêu | ZBTL | TGO | Sân bay Thông Liêu |
Ulanhot | ZBUL | HLH | Sân bay Ulanhot |
Ô Hải | WUA | Sân bay Ô Hải | |
Xilinhot | ZBXH | XIL | Sân bay Xilinhot |
Phúc Kiến | |||
Phúc Châu | ZSFZ | FOC | Sân bay quốc tế Trường Lạc Phúc Châu |
Long Nham | LCX | Sân bay Liên Thành | |
Tuyền Châu | ZSQZ | JJN | Sân bay Tấn Giang Tuyền Châu |
Hạ Môn | ZSAM | XMN | Sân bay quốc tế Cao Khi Hạ Môn |
Vũ Di Sơn, Nam Bình | ZSWY | WUS | Sân bay Nam Bình Vũ Di Sơn |
Quảng Đông | |||
Quảng Châu | ZGGG | CAN | Sân bay quốc tế Bạch Vân Quảng Châu |
Mai huyện | MXZ | Sân bay Mai Huyện | |
Sán Đầu | ZGOW | SWA | Sân bay Sán Đầu |
Thiều Quan | HSC | Sân bay Thiều Quan | |
Thâm Quyến | ZGSZ | SZX | Sân bay quốc tế Bảo An Thâm Quyến |
Trạm Giang | ZGZJ | ZHA | Sân bay Trạm Giang |
Chu Hải | ZGSD | ZUH | Sân bay quốc tế Chu Hải |
Quảng Tây | |||
Bắc Hải | ZGBH | BHY | Sân bay Phúc Thành Bắc Hải |
Quế Lâm | ZGKL | KWL | Sân bay quốc tế Lưỡng Giang Quế Lâm |
Liễu Châu | ZGZH | LZH | Sân bay Bạch Liên Liễu Châu |
Nam Ninh | ZGNN | NNG | Sân bay quốc tế Ngô Vu Nam Ninh |
Ngô Châu | ZGWZ | WUZ | Sân bay Trường Châu Đảo Ngô Châu |
Quý Châu | |||
An Thuận | ZUAS | AVA | Sân bay An Thuận |
Quý Dương | ZUGY | KWE | Sân bay quốc tế Long Động Bảo Quý Dương |
Thành phố Lê Bình | HZH | Sân bay Kiềm Nam Lê Bình | |
Đồng Nhân | ZUTR | TEN | Sân bay Đại Hưng Đồng Nhân |
Hưng Nghĩa | ACX | Sân bay Hưng Nghĩa | |
Tôn Nghị | ZUZY | ZYI | Sân bay Tôn Nghị |
Sơn Đông | |||
Tể Nam | ZSJN | TNA | Sân bay Diêu Tường Tể Nam |
Tể Ninh | ZLJN | JNG | Sân bay Tể Ninh |
Thanh Đảo | ZSQD | TAO | Sân bay quốc tế Lưu Đình Thanh Đảo |
Duy Phường | ZSWF | WEF | Sân bay Duy Phường |
Uy Hải | WEH | Sân bay Uy Hải | |
Yên Đài | ZSYT | YNT | Sân bay Lai Sơn Yên Đài |
Sơn Tây | |||
Trường Trì | ZBCZ | CIH | Sân bay Vương Thôn Trường Trì |
Đại Đồng | ZBDT | DAT | Sân bay Đông Vương Đại Đồng |
Thái Nguyên | ZBYN | TYN | Sân bay quốc tế Vũ Túc Thái Nguyên |
Khu tự trị Tân Cương | |||
Aksu | ZWAK | AKU | Sân bay Aksu |
Altay | ZWAT | AAT | Sân bay Altay |
Fuyun | ZWFY | FYN | Sân bay Fuyun |
Hami | ZWHM | HMI | Sân bay Hami |
Hotan | ZWTN | HTN | Sân bay Hotan |
Karamay | ZWKM | KRY | Sân bay Karamay |
Kashgar (Kashi) | ZWSH | KHG | Sân bay Kashgar (sân bay Kashi) |
Korla | ZWKL | KRL | Sân bay Korla |
Kuqa | ZWKC | KCA | Sân bay Kuqa |
Ürümqi | ZWWW | URC | Sân bay quốc tế Diwopu Ürümqi |
Y Ninh | ZWYN | YIN | Sân bay Y Ninh |
Thanh Hải | |||
Golmud | ZLGM | GOQ | Sân bay Golmud |
Tây Ninh | ZLXN | XNN | Sân bay Tào Gia Bảo Tây Ninh |
Thiểm Tây | |||
Hán Trung | ZLHZ | HZG | Sân bay Hán Trung |
Tây An | ZLXY | XIY | Sân bay quốc tế Hàm Dương Tây An |
Duyên An | ZLYA | ENY | Sân bay Duyên An |
Du Lâm | ZLYL | UYN | Sân bay Tây Sa Du Lâm |
Thiên Tân | |||
Thiên Tân | ZBTJ | TSN | Sân bay quốc tế Tân Hải Thiên Tân |
Khu tự trị Tây Tạng | |||
Lhasa | ZULS | LXA | Sân bay Gonggar Lhasa |
Chamdo | Sân bay Bangda Chamdo | ||
Shiquanhe, Ngari | Sân bay Ngari | ||
Tawa | TWY | Sân bay Tawa | |
Thượng Hải | |||
Thượng Hải | ZSSS | SHA | Sân bay quốc tế Hồng Kiều Thượng Hải |
Thượng Hải | ZSPD | PVG | Sân bay quốc tế Phố Đông Thượng Hải |
Trùng Khánh | |||
Trùng Khánh | ZUCK | CKG | Sân bay quốc tế Giang Bắc Trùng Khánh |
Kiềm Giang 黔江 | Sân bay Chu Bạch Kiềm Giang (đang xây dựng) | ||
Vạn Châu | ZULP | WXN | Sân bay Vạn Huyện |
Tứ Xuyên | |||
Thành Đô | ZUUU | CTU | Sân bay quốc tế Song Lưu Thành Đô |
Nam Sung | ZUNC | NAO | Sân bay Cao Bình Nam Sung |
Tây Xương | ZUXC | XIC | Sân bay Thanh Sơn Tây Xương |
Nghi Tân | ZUYB | YBP | Sân bay Lai Bá Nghi Tân |
Vân Nam | |||
Bảo Sơn | ZPBS | BSD | Sân bay Bảo Sơn |
Đại Lý | DLU | Sân bay Đại Lý | |
Địch Khánh | DIG | Sân bay Địch Khánh | |
Tây Song Bản Nạp | ZPJH | JHG | Sân bay Gasa Tây Song Bản Nạp |
Côn Minh | ZPPP | KMG | Sân bay quốc tế Vu Gia Bá |
Lệ Giang | ZPLJ | LJG | Sân bay Tam Nghĩa Lệ Giang |
Lộ Tây | ZPLX | YUM | Sân bay Mangshi Lộ Tây |
Tư Mao | ZPSM | SYM | Sân bay Tư Mao |
Chiêu Thông | ZPZT | ZAT | Sân bay Chiêu Thông |
Lưu ý cho các du học sinh Việt Nam khi du học ở Trung Quốc năm 2023 – 2024
Điều kiện du học Trung Quốc cần có? ☎️ Gọi/Zalo: 0868.183.298
1. Là công dân: Việt Nam
2. Độ tuổi:từ 18 tuổi đến dưới 35 tuổi.
3. Đối tượng: Học sinh đã tốt nghiệp THPT; đã tốt nghiệp đại học, thạc sĩ.
4. Học lực: Tổng kết Học bạ 10-11-12 /Bảng điểm GPA 7.0/3.0 điểm (Học lực trung bình khá trở lên).
5. Có chứng chỉ HSK: Đại học: HSK4-5; Thạc sĩ – Tiến sĩ: HSK5-6
English: IELTS >6.0-7.5 ,TOEFL >80 ,GMAT,GRE- DUHOCCHINA.COM là Trung tâm tư vấn du học Trung Quốc tại Tp.HCM (Hồ Chí Minh), Cung cấp thông tin Du học Trung Quốc năm 2023 nên chọn trường nào, điều kiện du học, hoàn thiện hồ sơ du học, chứng minh tài chính du học, Mở tài khoản ngân hàng, Xin visa du học. Du học kỳ Tháng 9/2023, Du học kỳ Tháng 3/2024; Du học kỳ Tháng 9/2024
Chi phí Du học 1 năm tiếng Trung 2023, Du học Đại Học, Du Học Thạc Sỹ, Du Học Tiến sỹ
Hồ sơ và điều kiện du học xin (Apply) – Học bổng CSC, Học Bổng Khổng tử, Học Bổng Tỉnh -Thành phố, Học Bổng Hiệu trưởng – Trường..vv
- Vui lòng liên hệ ☎️ 0868-183-298 (Gọi hoặc nhắn tin Zalo)
Nên chọn ngành gì là nỗi lo lắng của không ít sinh viên Việt Nam, Hiện nay Du Học Trung Quốc các ngành được quan tâm nhất là:
Du học Trung Quốc ngành Kinh tế: Luật quốc tế, Quản trị kinh doanh – MBA, Tài chính – Kế Toán
Du học Trung Quốc ngành Ngôn ngữ: Hán ngữ Tiếng Trung – Giáo dục Hán ngữ quốc tế – Biên dịch – Phiên dịch
Du học Trung Quốc ngành Du lịch: Quản lý Nhà hàng – Khách sạn – Đầu bếp – Nấu ăn
Du học Trung Quốc ngành Kỹ thuật: Logistics – Vận tải – Kiến trúc – Xây dựng
Du học Trung Quốc ngành Nghệ thuật: Múa – Diễn viên – Điện ảnh – Đạo diễn – Biên tập phim – MC – Thanh nhạc – Ca sĩ
Du học Trung Quốc ngành Y tế sức khoẻ: Trung y – Y học lâm sàng – Dược – Nha sĩ – Công nghệ sinh học
Du học Trung Quốc ngành Nông nghiệp: Công nghệ thực phẩm – Chế biến và chăn nuôi – Nông nghiệp – Thuỷ sản – Hải Sản
Học bổng CSC Trung Quốc 2023
Học Bổng Khổng tử Trung Quốc 2023
Học Bổng Tỉnh -Thành phố Trung Quốc 2023
Học Bổng Hiệu trưởng – Trường Trung Quốc 2023
Học bổng 1 năm tiếng Trung Trung Quốc 2023
Học Bổng CSC Đại học Trung Quốc 2023
Học Bổng CSC Thạc sĩ Trung Quốc 2023
Học Bổng CSC Tiến sĩ Trung Quốc 2023
Điều kiện tự xin học bổng Trung Quốc 2023
Cách xin, tự apply học bổng, hồ sơ và điều kiện du học, chi phí du học năm 2023
English: IELTS >6.0-7.5 ,TOEFL >80 ,GMAT,GRE
THỦ TỤC XIN VISA DU HỌC TRUNG QUỐC 2023
+ Giấy báo, thư mời nhập học và Form JW201/JW202 (Bản gốc + Bản photo khổ giấy A4)
+ Chứng minh thư hoặc Căn cước công dân, Sổ hộ khẩu (02 Bản photo khổ giấy A4)
+ Tờ khai xin visa Trung Quốc (Theo mẫu phát tại Lãnh sự/ Đại sứ quán Trung Quốc)
+ 02 ảnh 4×6 chụp trong thời gian gần nhất, nền trắng
+ Phí xin visa du học Trung Quốc 1 lần: Loại Phổ Thông: 685,000đ (60USD) – Loại Nhanh: 685,000đ (85USD) – Loại Gấp: 1,028,000đ (97USD)
VISA DU HỌC TRUNG QUỐC GỒM NHỮNG LOẠI NÀO?
Visa X là loại visa được cấp cho học sinh, sinh viên đến Trung Quốc du học hoặc giáo viên đến học nâng cao trong thời hạn quy định.
1. Visa X1: cho khóa du học dài ngày
Visa X1 cấp cho du học sinh tham gia khóa học kéo dài hơn >180 ngày: khóa học tiếng Trung 1 năm, đại học, thạc sỹ hoặc tiến sỹ.
2.Visa X2: cho khóa du học ngắn hạn
Visa X2 cấp cho du học sinh tham gia khóa học ngắn hạn dưới <180 ngày: khóa học tiếng Trung bồi dưỡng Hán Ngữ, Trao đổi du học sinh, Học nghề..
TRUNG TÂM DỊCH VỤ VISA DU HỌC TRUNG QUỐC – HONGKONG – MACAU
1. Trung tâm dịch vụ visa Du học Trung Quốc tại Tp. Hồ Chí Minh – XEM BẢN ĐỒ GOOGLE
Địa chỉ: P1607-1609, Lầu 16, Saigon Trade Center, 37 Đường Tôn Đức Thắng, Bến Nghé, Quận 1, Hồ Chí Minh
Điện thoại: 1900 561599 – Email: [email protected]
2. Trung tâm dịch vụ visa Du học Trung Quốc tại Hà Nội – XEM BẢN ĐỒ GOOGLE
Địa chỉ: Số 7 Tầng 7, Tòa nhà Trường Thịnh, Tràng An Complex, Số 1 Đường Phùng Chí Kiên, phường Nghĩa Đô, quận Cầu Giấy, Hà Nội
Điện thoại: (024) 3275 3888 – Email:[email protected]
3. Trung tâm dịch vụ visa Du học Trung Quốc tại Đà Nẵng – XEM BẢN ĐỒ GOOGLE
Địa chỉ: Unit B, Tầng 8, tòa nhà Indochina Riverside Towers, 74 Bạch Đằng, Quận Hải Châu, Đà Nẵng
Điện thoại: (023) 6382 2211 – Email:[email protected]
Du học Trung Quốc có được đi làm thêm hay không?
Năm 2022 Chính phủ Trung Quốc đã cho phép du học sinh Quốc tế được phép làm thêm, nhằm mục đích kêu gọi nhiều du học sinh đến Trung Quốc học tập hơn. Tại các thành phố lớn như Bắc Kinh, Thượng Hải,… du học sinh có thể đi làm thêm, thực tập có lương ở bên ngoài. Nhưng bắt buộc phải có sự đồng ý của nhà trường hoặc các cơ quan có thẩm quyền.
Chính vì vậy việc đi làm thêm rất tốt cho những du học sinh. Giúp du học sinh quốc tế trau dồi được các kiến thức từ thực tiễn, học hỏi văn hóa và cách ứng xử của người Trung Quốc. Đặc biệt, điều này còn rất tốt cho những bạn có mong muốn học tập làm việc và phát triển sự nghiệp tại đất nước tỷ dân này.
Thời gian được phép làm thêm tại Trung Quốc?
Sinh viên Quốc tế được cho phép làm thêm trong và ngoài Trường học theo quy định thời gian như sau:
- Trong thời gian đi học: không quá 8 giờ/tuần và không quá 40 giờ/tháng.
- Trong kỳ nghỉ đông và hè: không quá 16 giờ/tuần và không quá 80 giờ/tháng.
Điều kiện và yêu cầu đi làm thêm tại Trung Quốc?
- Sinh viên Quốc tế tham gia vào các hoạt động hỗ trợ lao động ngoài khuôn viên trường phải đáp ứng các điều kiện cơ bản sau đây:
- (1) Tuổi từ 18 trở lên, đáp ứng các điều kiện thể chất cần thiết cho vị trí hỗ trợ học tập;
- (2) Có giấy phép cư trú học tập hợp lệ trên lãnh thổ Trung Quốc và thời gian cư trú hợp lệ còn lại là hơn 06 tháng;
- (3) Tuân thủ luật pháp và quy định của Trung Quốc và kỷ luật trường học;
- (4) Sinh viên chuyên ngành, Nghiên cứu sinh sau đại học, Sinh viên bồi dưỡng, Học giả nghiên cứu đã học liên tục trong hơn 01 năm trong trường hiện tại;
- (5) Thành tích học tập tốt và đáp ứng các yêu cầu của trường;
- (6) Các điều kiện khác theo quy định của nhà trường.
Cách xin việc làm ở Trung Quốc?
Tìm kiếm việc làm thêm tại Trung Quốc ở đâu? Những trang web có việc làm thêm khi đến Trung Quốc là địa chỉ tìm việc tốt nhất của bạn. Ví dụ: http://www.zhaopin.com; http://www.58.com; http://www.51job.com; http://www.ganji.com;
Bạn cũng nên chịu khó ra phố, để tìm việc tại những quán ăn, cửa hàng, siêu thị,… Và một cách tốt hơn khác là hỏi những vị “tiền bối” đã từng học tập và làm thêm tại nơi mà bạn học.
Đó là cách tin tưởng nhất để tìm việc làm thêm.
Bài viết này được cập nhật lần cuối (Last updated): 04-11-2020 14:18:05
Danh mục đăng tin:Du lịch Trung Quốc, Khám Phá Trung Quốc,