Bảng xếp hạng các trường đại học hàng đầu Trung Quốc theo QS World University Rankings 2024 China

Dưới đây là danh sách tất cả các trường đại học Trung Quốc được xếp hạng thế giới trong bảng xếp hạng QS World University Rankings 2024 Trung Quốc, theo thứ tự xếp hạng trong đó, có 7 trường đại học Trung Quốc nằm trong top 100 trường đại học hàng đầu thế giới, bao gồm:

Đại học Bắc Kinh (17); Đại học Thanh Hoa (25); Đại học Chiết Giang (44); Đại học Phục Đán (50); Đại học Giao thông Thượng Hải (51); Đại học Khoa học và Công nghệ Trung Quốc (137); Đại học Nam Kinh (141)

Thống kê cho thấy có 71 trường đại học Trung Quốc có trên Bảng xếp hạng QS World University Rankings 2024 Thế giới cho thấy rằng hệ thống giáo dục đại học của Trung Quốc đang phát triển mạnh mẽ và có vị thế ngày càng cao trên thế giới.

STTXếp hạng 2024Xếp hạng 2024Tên trường đại họcInstitution Name
11712Đại học Bắc KinhPeking University
22514Đại học Thanh HoaTsinghua University
34442=Đại học Chiết GiangZhejiang University
45034=Đại học Phục ĐánFudan University
55146Đại học Giao thông Thượng HảiShanghai Jiao Tong University
613794Đại học Khoa học và Công nghệ Trung QuốcUniversity of Science and Technology of China
7141133Đại học Nam KinhNanjing University
8194194Đại học Vũ HánWuhan University
9216212=Đại học Đồng TếTongji University
10256217=Học Viện Công nghệ Cáp Nhĩ TânHarbin Institute of Technology
11272262=Đại học Sư phạm Bắc KinhBeijing Normal University
12275306Đại học Khoa học và Công nghệ Hoa TrungHuazhong University of Science and Technology
13285307Đại học Thiên TânTianjin University
14291302Đại học Giao thông Tây AnXi’an Jiaotong University
15301226=Đại học Khoa học Công nghệ Nam PhươngSouthern University of Science and Technology
16323267=Đại học Trung SơnSun Yat-sen University
17340355=Học viện Công nghệ Bắc KinhBeijing Institute of Technology
18355406=Đại học Tứ XuyênSichuan University
19360396=Đại học Sơn ĐôngShandong University
20384378=Đại học Nam KhaiNankai University
21392406=Đại học Công nghệ Hoa NamSouth China University of Technology
22392422=Đại học Hạ MônXiamen University
23436428=Đại học Khoa học và Công nghệ Bắc KinhUniversity of Science and Technology Beijing
24452499=Đại học Trung NamCentral South University
25454461=Đại học Đông NamSoutheast University
26473443=Đại học Bắc HàngBeihang University (former BUAA)
27486561-570Đại học Khoa học và Công nghệ Điện tử Trung QuốcUniversity of Electronic Science and Technology of China
28491561-570Đại học Công nghệ Đại LiênDalian University of Technology
29494591-600Đại học Hồ NamHunan University
30502497=Đại học Cát LâmJilin University
31511541-550Đại học Sư phạm Hoa ĐôngEast China Normal University
32514422=Đại học Thượng HảiShanghai University
33534591-600Đại học Nông nghiệp Trung QuốcChina Agricultural University
34556601-650Đại học Nhân dân Trung QuốcRenmin (People's) University of China
35561651-700Đại học Trùng KhánhChongqing University
36595581-590Đại học Thâm QuyếnShenzhen University
37600601-650Đại học Khoa học và Công nghệ Nam KinhNanjing University of Science and Technology
38621-630551-560Đại học Bách khoa Tây BắcNorthwestern Polytechnical University
39621-630801-1000Đại học Trịnh ChâuZhengzhou University
40631-640701-750Đại học Tế NamJinan University (China)
41681-690601-650Đại học Khoa học và Công nghệ Hoa ĐôngEast China University of Science and Technology
42681-690651-700Đại học Tô ChâuSoochow University
43711-720541-550Đại học Dầu khí Trung QuốcChina University of Petroleum
44721-730521-530Đại học Công nghệ Hóa học Bắc KinhBeijing University of Chemical Technology
45781-790801-1000Đại học Mỏ và Công nghệ Trung QuốcChina University of Mining and Technology
46781-790801-1000Đại học Nông nghiệp Nam KinhNanjing Agricultural University
47791-800751-800Đại học Lan ChâuLanzhou University
48801-850751-800Đại học Công nghệ Bắc KinhBeijing University of Technology
49801-850651-700Đại học Khoa học Địa chất Trung QuốcChina University of Geosciences
50801-850801-1000Đại học Hàng không và Vũ trụ Nam KinhNanjing University of Aeronautics and Astronautics
51851-900801-1000Đại học Bưu chính Viễn thông Bắc KinhBeijing University of Posts and Telecommunications
52851-9001001-1200Đại học Nông nghiệp Hoa TrungHuazhong Agricultural University
53851-900801-1000Đại học Công nghệ Vũ HánWuhan University of Technology
54901-950801-1000Đại học Giao thông Bắc KinhBeijing Jiaotong University
55901-950801-1000Đại học Đông HoaDonghua University
56901-9501001-1200Đại học Đại dương Trung QuốcOcean University of China
57951-1000801-1000Đại học Nông lâm Tây BắcNorthwest Agriculture and Forestry University
581001-1200801-1000Đại học Ngoại ngữ Bắc KinhBeijing Foreign Studies University
591001-1200801-1000Đại học Trung y Dược Bắc KinhBeijing University of Chinese Medicine
601001-1200801-1000Đại học Kỹ thuật Cáp Nhĩ TânHarbin Engineering University
611001-12001001-1200Đại học Giang NamJiangnan University
621001-12001001-1200Đại học Sư phạm Nam KinhNanjing Normal University
631001-1200801-1000Đại học Tây BắcNorthwest University (China)
641001-12001001-1200Đại học Ngoại ngữ Thượng HảiShanghai International Studies University
651001-12001201-1400Đại học Tây NamSouthwest University
661001-12001001-1200Đại học Giao thông Tây An - LiverpoolXi'an Jiaotong Liverpool University
671201-14001201-1400Đại học Khoa học Chính trị và Luật Trung QuốcChina University of Political Science and Law
681201-14001201-1400Đại học Hồ HảiHohai University
691201-14001201-1400Đại học Sư phạm Thượng HảiShanghai Normal University
701201-14001201-1400Đại học Tài chính và Kinh tế Thượng HảiShanghai University of Finance and Economics
711201-14001201-1400Đại học Kinh doanh và Kinh tế Quốc tếUniversity of International Business and Economics

Top 10 trường đại học tốt nhất Trung Quốc theo QS Ranking Thế giới:

Bảng xếp hạng QS World University Rankings 2024 được công bố vào ngày 6 tháng 7 năm 2024.

Đại học xếp hạng thứ 17 Thế giới

Theo bảng xếp hạng đại học thế giới QS World University Rankings 2024, Đại học Bắc Kinh (PKU) được xếp hạng thứ 17 thế giới, tăng 4 bậc so với năm 2024. Đây là lần thứ hai liên tiếp Đại học Bắc Kinh lọt vào top 20 trường đại học hàng đầu thế giới.

Các trường đại học ở Bắc Kinh

Đại học Thanh Hoa xếp hạng thứ 25 Thế giới

Theo bảng xếp hạng đại học thế giới QS World University Rankings 2024, Đại học Thanh Hoa (Tsinghua University) được xếp hạng thứ 25 thế giới. Đây là lần thứ 13 liên tiếp Đại học Thanh Hoa lọt vào top 30 trường đại học hàng đầu thế giới.

Đại học xếp hạng thứ 44 Thế giới

Theo bảng xếp hạng đại học thế giới QS World University Rankings 2024, Đại học Chiết Giang (Zhejiang University) được xếp hạng thứ 44 thế giới. Đây là lần thứ 10 liên tiếp Đại học Chiết Giang lọt vào top 50 trường đại học hàng đầu thế giới.

Du Học Chiết Giang 2024 – Các Trường đại Học ở Chiết Giang, Trung Quốc

Đại học Phục Đán xếp hạng thứ 50 Thế giới

Theo bảng xếp hạng đại học thế giới QS World University Rankings 2024, Đại học Phục Đán (Fudan University) được xếp hạng thứ 50 thế giới. Đây là lần thứ 10 liên tiếp Đại học Phục Đán lọt vào top 50 trường đại học hàng đầu thế giới.

Đại học Giao thông xếp hạng thứ 51 Thế giới

Theo bảng xếp hạng đại học thế giới QS World University Rankings 2024, Đại học Giao thông Thượng Hải (Shanghai Jiao Tong University) được xếp hạng thứ 51 thế giới. Đây là lần thứ 11 liên tiếp Đại học Giao thông Thượng Hải lọt vào top 100 trường đại học hàng đầu thế giới.

Các trường đại học ở Thượng Hải, Trung Quốc

Đại học Khoa học và Công nghệ Trung Quốc xếp hạng thứ 137 Thế giới

Theo bảng xếp hạng đại học thế giới QS World University Rankings 2024, Đại học Khoa học và Công nghệ Trung Quốc (USTC) được xếp hạng thứ 69 thế giới, tăng 4 bậc so với năm 2024. Đây là lần thứ 12 liên tiếp Đại học Khoa học và Công nghệ Trung Quốc lọt vào top 100 trường đại học hàng đầu thế giới.

Du Học Hợp Phì 2024 – Các Trường đại Học ở Hợp Phì, Trung Quốc

Đại học xếp hạng thứ 141 Thế giới

Theo bảng xếp hạng đại học thế giới QS World University Rankings 2024, Đại học Nam Kinh (Nanjing University) được xếp hạng thứ 141 thế giới. Đây là lần thứ 13 liên tiếp Đại học Nam Kinh lọt vào top 200 trường đại học hàng đầu thế giới.

Du Học Nam Kinh 2024 – Các Trường đại Học ở Nam Kinh, Trung Quốc

Đại học xếp hạng thứ 194 Thế giới

Theo bảng xếp hạng đại học thế giới QS World University Rankings 2024, Đại học Vũ Hán (Wuhan University) được xếp hạng thứ 194 thế giới. Đây là lần thứ 11 liên tiếp Đại học Vũ Hán lọt vào top 200 trường đại học hàng đầu thế giới.

Du Học Vũ Hán 2024 – Các Trường đại Học ở Vũ Hán, Trung Quốc

Đại học Đồng Tế xếp hạng thứ 216 Thế giới

Theo bảng xếp hạng đại học thế giới QS World University Rankings 2024, Đại học Đồng Tế (Tongji University) được xếp hạng thứ 216 thế giới. Đây là lần thứ 10 liên tiếp Đại học Đồng Tế lọt vào top 250 trường đại học hàng đầu thế giới.

Du Học Thượng Hải 2024 – Các Trường đại Học ở Thượng Hải, Trung Quốc

Học Viện Công nghệ xếp hạng thứ 256 Thế giới

Theo bảng xếp hạng đại học thế giới QS World University Rankings 2024, Học viện Công nghệ Cáp Nhĩ Tân (Harbin Institute of Technology) được xếp hạng thứ 256 thế giới. Đây là lần thứ 12 liên tiếp Học viện Công nghệ Cáp Nhĩ Tân lọt vào top 300 trường đại học hàng đầu thế giới.

Du Học Cáp Nhĩ Tân 2024 – Các Trường đại Học ở Cáp Nhĩ Tân, Trung Quốc

Bảng xếp hạng QS Ranking 2024 này dựa trên 6 tiêu chí, bao gồm:

  • Tiếng tăm học thuật (Academic Reputation)
  • Tỉ lệ giảng viên/sinh viên (Faculty/Student Ratio)
  • Tỉ lệ sinh viên quốc tế (International Student Ratio)
  • Tỉ lệ trích dẫn (Citations per Faculty)
  • Hoạt động nghiên cứu (Research Impact)
  • Trình độ giảng dạy (Teaching)

Nguồn: QS World University Rankings 2024: Top Global Universities

Top