Bảng xếp hạng các trường đại học Trung Quốc 2024 tốt nhất
Giáo dục bậc đại học tại Trung Quốc được chia thành các bậc Cao đẳng, Cao đẳng Chuyên khoa và Đại học Chính quy. Hiện tại, có khoảng 590 trường Đại học và Cao đẳng tốt nhất Trung Quốc, với các trường TOP Đại học nổi tiếng hàng đầu (Ranking) như: 1. Đại học Thanh Hoa, 2. Đại học Bắc Kinh, 3. Đại học Chiết Giang, 4. Đại học Giao thông Thượng Hải, 5. Đại học Phục Đán, 6. Đại học Nam Kinh…
Xếp hạng TOP các trường đại học Trung Quốc mới nhất
Trung Quốc là đất nước có nền kinh tế đứng thứ 2 trên thế giới, bên cạnh kinh tế đất nước này cũng rất coi trọng đầu tư phát triển giáo dục, với nhiều trường đại học lâu đời với chất lượng đào tạo hàng đầu. Nếu bạn muốn đến du học Trung quốc năm 2024-2024 đừng quên lựa chọn một trong những ngôi trường được Bảng xếp hạng chất lượng đại học thế giới (Academic Ranking of World Universities) Shanghai Ranking Consultancy (ARWU) xếp hạng sau đây nhé.
Xếp hạng TOP | Top trường đại học | Khu vực | Tổng điểm xếp hạng |
---|---|---|---|
1 | Đại học Thanh Hoa | Bắc Kinh | 1004.1 |
2 | Đại học Bắc Kinh | Bắc Kinh | 910.5 |
3 | Đại học Chiết Giang | Chiết Giang | 822.9 |
4 | Đại học Giao thông Thượng Hải | Thượng Hải | 778.6 |
5 | Đại học Phục Đán | Thượng Hải | 712.4 |
6 | Đại học Nam Kinh | Giang Tô | 676.2 |
7 | Đại học Khoa học và Công nghệ Trung Quốc | An Huy | 608.6 |
8 | Đại học Khoa học và Công nghệ Hoa Trung | Hồ Bắc | 606.2 |
9 | Đại học Vũ Hán | Hồ Bắc | 599.1 |
10 | Đại học Giao thông Tây An | Thiểm Tây | 572.6 |
11 | Đại học Trung Sơn | Quảng Đông | 570.0 |
12 | Đại học Tứ Xuyên | Tứ Xuyên | 546.9 |
13 | Viện Công nghệ Cáp Nhĩ Tân | Hắc Long Giang | 544.2 |
14 | Đại học Beihang | Bắc Kinh | 543.5 |
15 | Đại học Đông Nam | Giang Tô | 532.3 |
16 | Viện Công nghệ Bắc Kinh | Bắc Kinh | 529.3 |
17 | Đại học Đồng Tế | Thượng Hải | 527.0 |
18 | Đại học Nhân dân Trung Quốc | Bắc Kinh | 526.3 |
19 | Đại học Sư phạm Bắc Kinh | Bắc Kinh | 523.4 |
20 | Đại học Nam Khai | Thiên Tân | 490.4 |
21 | Đại học Thiên Tân | Thiên Tân | 480.5 |
22 | Đại học Sơn Đông | Sơn Đông | 472.8 |
23 | Đại học Trung Nam | Hồ Nam | 466.1 |
24 | Đại học Hạ Môn | Phúc Kiến | 463.2 |
25 | Đại học Bách khoa Tây Bắc | Thiểm Tây | 462.0 |
26 | Đại học Công nghệ Nam Trung Quốc | Quảng Đông | 444.2 |
27 | Đại học Cát Lâm | Cát Lâm | 439.1 |
28 | Đại học Khoa học và Công nghệ Điện tử Trung Quốc | Tứ Xuyên | 437.0 |
29 | Đại học Hồ Nam | Hồ Nam | 435.5 |
30 | Đại học Nông nghiệp Trung Quốc | Bắc Kinh | 432.8 |
31 | Đại học Sư phạm Đông Trung Quốc | Thượng Hải | 428.2 |
32 | Đại học Công nghệ Đại Liên | Liêu Ninh | 417.4 |
33 | Trường Đại học Khoa học và Công nghệ miền Nam | Quảng Đông | 413.0 |
34 | Đại học Trùng Khánh | Trùng Khánh | 397.7 |
35 | Đại học Khoa học và Công nghệ Bắc Kinh | Bắc Kinh | 382.8 |
36 | Đại học Khoa học và Công nghệ Nam Kinh | Giang Tô | 381.2 |
37 | Đại học Hàng không và Du hành vũ trụ Nam Kinh | Giang Tô | 376.6 |
38 | Đại học Đông Bắc | Liêu Ninh | 369.4 |
39 | Đại học Tây An | Thiểm Tây | 363.8 |
40 | Đại học Lan Châu | Cam Túc | 362.2 |
40 | Đại học Tô Châu (Trung Quốc) | Giang Tô | 362.2 |
42 | Đại học Nông nghiệp Hoa Trung | Hồ Bắc | 361.0 |
43 | Đại học Giao thông Bắc Kinh | Bắc Kinh | 346.9 |
44 | Đại học Khoa học và Công nghệ Đông Trung Quốc | Thượng Hải | 346.1 |
45 | Đại học Công nghệ Thượng Hải | Thượng Hải | 343.3 |
46 | Đại học Trịnh Châu | Hà Nam | 336.5 |
47 | Đại học Sư phạm Trung Quốc | Hồ Bắc | 334.2 |
48 | Đại học Thượng Hải | Thượng Hải | 333.2 |
49 | Đại học Kỹ thuật Cáp Nhĩ Tân | Hắc Long Giang | 332.6 |
50 | Đại học Tế Nam | Quảng Đông | 332.4 |
51 | Đại học Nông nghiệp Nam Kinh | Giang Tô | 330.7 |
52 | Đại học Dầu khí Trung Quốc – Bắc Kinh | Bắc Kinh | 330.1 |
53 | Đại học Sư phạm Đông Bắc | Cát Lâm | 327.2 |
54 | Đại học Công nghệ Vũ Hán | Hồ Bắc | 326.1 |
55 | Đại học Giao thông Tây Nam | Tứ Xuyên | 325.1 |
56 | Đại học Mỏ và Công nghệ Trung Quốc – Từ Châu | Giang Tô | 324.0 |
57 | Đại học Bưu chính Viễn thông Bắc Kinh | Bắc Kinh | 323.4 |
58 | Đại học Sư phạm Nam Kinh | Giang Tô | 322.7 |
59 | Đại học Khoa học Địa chất Trung Quốc (Vũ Hán) | Hồ Bắc | 322.5 |
60 | Đại học Giang Nam | Giang Tô | 321.6 |
61 | Đại học Hồ hải | Giang Tô | 320.9 |
62 | Đại học Đại dương Trung Quốc | Sơn Đông | 319.8 |
63 | Đại học Công nghệ Bắc Kinh | Bắc Kinh | 314.2 |
64 | Đại học Công nghệ Hóa học Bắc Kinh | Bắc Kinh | 309.6 |
65 | Đại học Tây Bắc | Thiểm Tây | 306.8 |
66 | Đại học Dầu khí Trung Quốc (Hoa Đông) | Sơn Đông | 304.4 |
67 | Đại học Sư phạm Thiểm Tây | Thiểm Tây | 301.7 |
68 | Đại học Thâm Quyến | Quảng Đông | 301.4 |
69 | Đại học Nam Xương | Giang Tây | 299.5 |
70 | Đại học Công nghệ Chiết Giang | Chiết Giang | 298.8 |
71 | Đại học Khoa học Địa chất Trung Quốc (Bắc Kinh) | Bắc Kinh | 296.0 |
72 | Đại học Tây Nam | Trùng Khánh | 294.5 |
73 | Đại học Phúc Châu | Phúc Kiến | 290.6 |
74 | Đại học Northwest A&F | Thiểm Tây | 288.1 |
75 | Đại học Điện lực Bắc Trung Quốc | Bắc Kinh | 287.6 |
76 | Đại học Mỏ và Công nghệ Trung Quốc – Bắc Kinh | Bắc Kinh | 284.2 |
77 | Đại học Đông Hoa | Thượng Hải | 284.0 |
78 | Đại học Giang Tô | Giang Tô | 283.4 |
79 | Đại học Sư phạm Nam Trung Quốc | Quảng Đông | 281.5 |
80 | Đại học Vân Nam | Vân Nam | 281.3 |
81 | Đại học Dương Châu | Giang Tô | 279.0 |
82 | Đại học Lâm nghiệp Bắc Kinh | Bắc Kinh | 278.8 |
83 | Đại học Công nghệ Hợp Phì | An Huy | 270.4 |
84 | Đại học Ninh Ba | Chiết Giang | 270.1 |
85 | Đại học Công nghệ Nam Kinh | Giang Tô | 268.5 |
86 | Đại học Bưu chính Viễn thông Nam Kinh | Giang Tô | 268.2 |
87 | Đại học Sư phạm Hồ Nam | Hồ Nam | 263.5 |
88 | Đại học Trường An | Thiểm Tây | 258.5 |
89 | Đại học Sư phạm Thủ đô | Bắc Kinh | 256.7 |
90 | Đại học Khoa học Công nghệ Thông tin Nam Kinh | Giang Tô | 255.5 |
91 | Đại học Điện tử Hàng Châu | Chiết Giang | 252.8 |
92 | Đại học Tương Tân | Hồ Nam | 252.4 |
93 | Đại học Nông nghiệp Nam Trung Quốc | Quảng Đông | 252.3 |
94 | Đại học Nhạn Sơn | Hà Bắc | 251.8 |
95 | Đại học Sư phạm Phúc Kiến | Phúc Kiến | 250.1 |
96 | Đại học Quảng Tây | Quảng Tây | 249.0 |
97 | Đại học Quảng Châu | Quảng Đông | 248.8 |
98 | Đại học Hà Nam | Hà Nam | 248.1 |
99 | Đại học Hàng hải Đại Liên | Liêu Ninh | 246.7 |
100 | Đại học Sư phạm Chiết Giang | Chiết Giang | 246.4 |
101 | Đại học Công nghệ Quảng Đông | Quảng Đông | 246.1 |
102 | Đại học Khoa học và Công nghệ Thượng Hải | Thượng Hải | 243.1 |
103 | Đại học Sơn Tây | Sơn Tây | 241.3 |
104 | Đại học An Huy | An Huy | 240.4 |
105 | Đại học Sư phạm Sơn Đông | Sơn Đông | 237.7 |
106 | Đại học Công nghệ Hà Bắc | Hà Bắc | 236.8 |
107 | Đại học Thanh Đảo | Sơn Đông | 236.6 |
107 | Đại học Công nghệ Thái Nguyên | Sơn Tây | 236.6 |
109 | Đại học Quý Châu | Quý Châu | 235.6 |
110 | Đại học Lâm nghiệp Nam Kinh | Giang Tô | 234.5 |
111 | Đại học Sư phạm Thượng Hải | Thượng Hải | 232.8 |
111 | Đại học Khoa học và Công nghệ Vũ Hán | Hồ Bắc | 232.8 |
113 | Đại học Nội Mông | Nội Mông | 231.3 |
114 | Đại học Khoa học Công nghệ Chiết Giang | Chiết Giang | 231.1 |
115 | Đại học Lâm nghiệp Đông Bắc – Trung Quốc | Hắc Long Giang | 228.7 |
116 | Đại học Nông lâm Phúc Kiến | Phúc Kiến | 227.5 |
117 | Đại học Công nghệ Tây An | Thiểm Tây | 227.3 |
118 | Đại học Hải Nam | Hải Nam | 226.7 |
119 | Đại học Sư phạm Giang Tây | Giang Tây | 223.8 |
120 | Đại học Nông nghiệp Đông Bắc – Trung Quốc | Hắc Long Giang | 221.1 |
121 | Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Trường Sa | Hồ Nam | 221.0 |
122 | Đại học Kiến trúc và Công nghệ Tây An | Thiểm Tây | 220.9 |
123 | Đại học Hồ Bắc | Hồ Bắc | 220.7 |
124 | Đại học Khoa học và Công nghệ Côn Minh | Vân Nam | 219.8 |
125 | Đại học Sư phạm Giang Tô | Giang Tô | 213.2 |
126 | Đại học Khoa học và Công nghệ Sơn Đông | Sơn Đông | 211.4 |
127 | Đại học Liêu Ninh | Liêu Ninh | 209.4 |
128 | Đại học Dầu khí Tây Nam Bộ | Tứ Xuyên | 209.3 |
129 | Đại học Sư phạm Hàng Châu | Chiết Giang | 209.1 |
130 | Đại học Hà Bắc | Hà Bắc | 208.7 |
131 | Đại học Khoa học và Công nghệ Thiểm Tây | Thiểm Tây | 208.6 |
132 | Đại học Sư phạm An Huy | An Huy | 208.4 |
133 | Đại học Xây dựng và Kiến trúc Bắc Kinh | Bắc Kinh | 207.9 |
134 | Đại học Hoa Kiều | Phúc Kiến | 207.1 |
135 | Đại học Sán Đầu | Quảng Đông | 204.6 |
136 | Đại học Tân Cương | Tân Cương | 204.3 |
137 | Đại học Khoa học và Công nghệ Giang Tô | Giang Tô | 202.4 |
138 | Đại học Thạch Hà Tử | Tân Cương | 201.7 |
139 | Đại học Đo lường Trung Quốc | Chiết Giang | 201.6 |
140 | Đại học Nông nghiệp Hà Nam | Hà Nam | 201.3 |
141 | Đại học Bưu chính Viễn thông Trùng Khánh | Trùng Khánh | 200.9 |
142 | Đại học Công nghệ Hồ Bắc | Hồ Bắc | 199.9 |
142 | Đại học Nông nghiệp Thẩm Dương | Liêu Ninh | 199.9 |
142 | Đại học Nông nghiệp Tứ Xuyên | Tứ Xuyên | 199.9 |
145 | Viện Công nghệ Vũ Hán | Hồ Bắc | 199.6 |
146 | Đại học Nông nghiệp Sơn Đông | Sơn Đông | 198.4 |
147 | Đại học Khoa học và Công nghệ Trường Xuân | Cát Lâm | 198.3 |
148 | Đại học Sư phạm Thiên Tân | Thiên Tân | 198.0 |
149 | Đại học Ninh Hạ | Ninh Hạ | 197.2 |
150 | Đại học Hắc Long Giang | Hắc Long Giang | 196.9 |
150 | Đại học Nông nghiệp Hồ Nam | Hồ Nam | 196.9 |
152 | Đại học Thường Châu | Giang Tô | 195.6 |
153 | Đại học Nông lâm Chiết Giang | Chiết Giang | 195.2 |
154 | Đại học Sư phạm Hà Bắc | Hà Bắc | 195.0 |
155 | Đại học Sư phạm Hà Nam | Hà Nam | 194.5 |
156 | Đại học Công nghệ Thành Đô | Tứ Xuyên | 194.3 |
157 | Đại học Thiên Cung | Thiên Tân | 193.5 |
158 | Đại học Ôn Châu | Chiết Giang | 193.4 |
159 | Đại học Công nghệ Kỳ lộc | Sơn Đông | 193.2 |
160 | Đại học Sư phạm Quảng Tây | Quảng Tây | 191.5 |
161 | Đại học Nam Thông | Giang Tô | 191.3 |
162 | Đại học Nông nghiệp An Huy | An Huy | 191.1 |
163 | Đại học Tế Nam | Sơn Đông | 190.8 |
164 | Đại học Nông nghiệp Cát Lâm | Cát Lâm | 189.2 |
165 | Đại học dệt Vũ Hán | Hồ Bắc | 188.9 |
166 | Đại học Hàng không Nam Xương | Giang Tây | 187.9 |
167 | Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nam | Hà Nam | 187.3 |
167 | Đại học Đại dương Thượng Hải | Thượng Hải | 187.3 |
169 | Đại học Khoa học và Công nghệ Giang Tây | Giang Tây | 186.0 |
170 | Đại học Sư phạm Khúc Phụ | Sơn Đông | 185.8 |
171 | Đại học Khoa học và Công nghệ Tây An | Thiểm Tây | 184.9 |
172 | Đại học Tập Mỹ | Phúc Kiến | 184.4 |
173 | Đại học Tam Hiệp Trung Quốc | Hồ Bắc | 184.3 |
174 | Đại học Công nghệ Bắc Trung Quốc | Bắc Kinh | 182.4 |
175 | Đại học Công nghệ An Huy | An Huy | 182.0 |
176 | Đại học Diên Biên | Cát Lâm | 181.4 |
177 | Đại học Sư phạm Tây Bắc Trung Quốc | Cam Túc | 181.1 |
178 | Đại học Giao thông Đông Trung Quốc | Giang Tây | 179.8 |
179 | Đại học Bách khoa Hà Nam | Hà Nam | 178.8 |
180 | Đại học Hàng hải Thượng Hải | Thượng Hải | 177.6 |
181 | Đại học Sư phạm Liêu Ninh | Liêu Ninh | 177.5 |
182 | Đại học Khoa học và Công nghệ Thanh Đảo | Sơn Đông | 177.3 |
183 | Đại học Nông nghiệp Hà Bắc | Hà Bắc | 176.5 |
183 | Đại học Bắc Trung Quốc | Sơn Tây | 176.5 |
185 | Đại học Khoa học và Công nghệ Thiên Tân | Thiên Tân | 176.3 |
186 | Đại học Dương Tử | Hồ Bắc | 175.3 |
186 | Đại học Nông nghiệp Giang Tây | Giang Tây | 175.3 |
188 | Đại học Khoa học và Công nghệ Hồ Nam | Hồ Nam | 175.2 |
189 | Đại học Sư phạm Vân Nam | Vân Nam | 175.1 |
190 | Đại học Công nghệ Đông Trung Quốc | Giang Tây | 173.6 |
191 | Đại học Nam Trung Quốc | Hồ Nam | 173.5 |
192 | Đại học Bưu chính Viễn thông Tây An | Thiểm Tây | 172.3 |
192 | Đại học Đại dương Chiết Giang | Chiết Giang | 172.3 |
194 | Đại học Giao thông Trùng Khánh | Trùng Khánh | 171.8 |
194 | Đại học Công nghệ Thẩm Dương | Liêu Ninh | 171.8 |
196 | Đại học Sư phạm Tứ Xuyên | Tứ Xuyên | 171.7 |
197 | Đại học Nông nghiệp Nội Mông | Nội Mông | 171.5 |
198 | Đại học Công nghệ Thiên Tân | Thiên Tân | 171.2 |
199 | Đại học Công nghệ Lan Châu | Cam Túc | 170.9 |
199 | Đại học Điện lực Thượng Hải | Thượng Hải | 170.9 |
201 | Đại học Khoa học và Công nghệ An Huy | An Huy | 170.1 |
202 | Đại học Quan hệ Quốc tế | Bắc Kinh | 169.9 |
203 | Đại học Hàng không Vũ trụ Thẩm Dương | Liêu Ninh | 168.8 |
204 | Đại học Lâm nghiệp và Công nghệ Trung Nam | Hồ Nam | 168.6 |
205 | Đại học Thanh Hải | Thanh Hải | 168.1 |
206 | Đại học Khoa học và Công nghệ Tây Nam Bộ | Tứ Xuyên | 167.7 |
207 | Đại học Khoa học và Công nghệ Thông tin Bắc Kinh | Bắc Kinh | 167.6 |
208 | Đại học Công nghệ Sơn Đông | Sơn Đông | 167.3 |
209 | Đại học Công nghệ Hà Nam | Hà Nam | 166.4 |
210 | Viện Khoa học và Công nghệ Điện tử Bắc Kinh | Bắc Kinh | 165.7 |
211 | Đại học Khoa học và Công nghệ Tô Châu | Giang Tô | 165.2 |
212 | Đại học Dầu khí Đông Bắc | Hắc Long Giang | 164.5 |
213 | Đại học Khoa học Kỹ thuật Thượng Hải | Thượng Hải | 163.6 |
214 | Đại học Sư phạm Cáp Nhĩ Tân | Hắc Long Giang | 163.5 |
214 | Đại học Công nghệ Thanh Đảo | Sơn Đông | 163.5 |
214 | Đại học Yên Đài | Sơn Đông | 163.5 |
217 | Đại học Phật Sơn | Quảng Đông | 163.4 |
218 | Đại học Tài nguyên nước và Điện lực Bắc Trung Quốc | Hà Nam | 163.3 |
219 | Đại học Nông nghiệp Thanh Đảo | Sơn Đông | 162.8 |
219 | Đại học Nông nghiệp Sơn Tây | Sơn Tây | 162.8 |
221 | Đại học Đường sắt Thạch Gia Trang | Hà Bắc | 162.5 |
222 | Đại học Khoa học và Công nghệ Cáp Nhĩ Tân | Hắc Long Giang | 162.4 |
223 | Đại học Nông nghiệp Cam Túc | Cam Túc | 161.6 |
224 | Đại học Gia Hưng | Chiết Giang | 160.9 |
225 | Đại học Sư phạm Hải Nam | Hải Nam | 160.7 |
226 | Đại học Hồ Châu | Chiết Giang | 160.2 |
227 | Đại học Bách khoa Vũ Hán | Hồ Bắc | 159.8 |
228 | Đại học Công nghệ Trùng Khánh | Trùng Khánh | 159.7 |
229 | Đại học Giao thông Lan Châu | Cam Túc | 159.4 |
229 | Đại học Lỗ Đông | Sơn Đông | 159.4 |
231 | Đại học Công nghệ Điện tử Quế Lâm | Quảng Tây | 159.2 |
232 | Đại học Sư phạm Tây Trung Quốc | Tứ Xuyên | 159.1 |
233 | Đại học Nông nghiệp Bắc Kinh | Bắc Kinh | 158.5 |
233 | Đại học Tây Tạng | Tây Tạng | 158.5 |
235 | Đại học Bách khoa Đại Liên | Liêu Ninh | 158.0 |
236 | Đại học Sư phạm Trùng Khánh | Trùng Khánh | 157.3 |
237 | Đại học Kiến trúc An Huy | An Huy | 157.1 |
238 | Đại học Thành Đô | Tứ Xuyên | 156.9 |
239 | Đại học Liêu Thành | Sơn Đông | 156.2 |
240 | Đại học Công nghệ Thông tin Thành Đô | Tứ Xuyên | 155.5 |
241 | Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Bắc | Hà Bắc | 154.8 |
241 | Đại học Kiến trúc Sơn Đông | Sơn Đông | 154.8 |
243 | Đại học Bách khoa An Huy | An Huy | 154.1 |
244 | Đại học Công nghệ Đông Quan | Quảng Đông | 153.7 |
245 | Đại học Dầu khí Tây An | Thiểm Tây | 153.5 |
246 | Viện Công nghệ Nam Kinh | Giang Tô | 153.2 |
247 | Đại học Kiến trúc Thẩm Dương | Liêu Ninh | 153.1 |
248 | Đại học Sư phạm Cam Nam | Giang Tây | 152.2 |
249 | Đại học Công nghệ Tây An | Thiểm Tây | 151.9 |
249 | Đại học Công nghiệp nhẹ Trịnh Châu | Hà Nam | 151.9 |
251 | Đại học Sư phạm Sơn Tây | Sơn Tây | 151.8 |
252 | Học viện Truyền thông Đồ họa Bắc Kinh | Bắc Kinh | 151.5 |
253 | Đại học Sư phạm Nội Mông | Nội Mông | 151.2 |
254 | Đại học Sư phạm Thanh Hải | Thanh Hải | 150.5 |
255 | Đại học Sư phạm Thẩm Dương | Liêu Ninh | 150.4 |
256 | Đại học Công nghệ Hóa học Thẩm Dương | Liêu Ninh | 150.0 |
257 | Đại học Đại Liên | Liêu Ninh | 149.7 |
258 | Đại học Công nghệ Ninh Ba | Chiết Giang | 149.2 |
259 | Viện Công nghệ Thượng Hải | Thượng Hải | 148.6 |
260 | Đại học Hợp Phì | An Huy | 147.4 |
261 | Đại học Công nghệ Hạ Môn | Phúc Kiến | 147.3 |
262 | Đại học Hoá dầu Liêu Ninh | Liêu Ninh | 147.1 |
263 | Đại học Công nghệ Quế Lâm | Quảng Tây | 147.0 |
264 | Đại học Công nghệ Hồ Nam | Hồ Nam | 146.2 |
265 | Đại học Điện lực Đông Bắc | Cát Lâm | 145.3 |
266 | Đại học Sư phạm Quý Châu | Quý Châu | 145.1 |
267 | Đại học Công nghệ Liêu Ninh | Liêu Ninh | 144.8 |
268 | Đại học Hàng không Dân dụng Trung Quốc | Thiên Tân | 144.7 |
269 | Đại học Sư phạm Tân Dương | Hà Nam | 143.7 |
270 | Đại học Sư phạm Cát Lâm | Cát Lâm | 143.4 |
271 | Đại học Giang Hán | Hồ Bắc | 142.7 |
272 | Đại học Công nghệ Trung Nguyên | Hà Nam | 142.4 |
273 | Đại học Lâm Nghi | Sơn Đông | 142.3 |
274 | Đại học Thiệu Hưng | Chiết Giang | 141.7 |
275 | Đại học Diên An | Thiểm Tây | 141.6 |
276 | Đại học Liên hiệp Bắc Kinh | Bắc Kinh | 140.6 |
276 | Viện Công nghệ Diêm Thành | Giang Tô | 140.6 |
278 | Viện Công nghệ Hóa dầu Bắc Kinh | Bắc Kinh | 140.5 |
279 | Đại học Kỹ thuật Liêu Ninh | Liêu Ninh | 140.4 |
280 | Cao đẳng Thành phố Đại học Chiết Giang | Chiết Giang | 140.0 |
281 | Đại học Khoa học và Công nghệ Bắc Trung Quốc | Hà Bắc | 139.8 |
282 | Đại học Bách khoa Tây An | Thiểm Tây | 139.5 |
283 | Đại học Công nghệ Trường Xuân | Cát Lâm | 139.0 |
284 | Đại học Tỉnh Cương Sơn | Giang Tây | 138.9 |
285 | Đại học Tây Hoa | Tứ Xuyên | 138.8 |
286 | Cao đẳng Hải quan Thượng Hải | Thượng Hải | 138.7 |
287 | Đại học Kỹ thuật Hà Bắc | Hà Bắc | 138.2 |
287 | Đại học Nông nghiệp Hắc Long Giang Bayi | Hắc Long Giang | 138.2 |
289 | Đại học Bột Hải | Liêu Ninh | 138.0 |
290 | Đại học Giao thông Đại Liên | Liêu Ninh | 137.9 |
291 | Đại học Sư phạm An Khánh | An Huy | 137.7 |
292 | Viện gốm Cảnh Đức Trấn | Giang Tây | 137.5 |
293 | Viện Công nghệ Hoài Âm | Giang Tô | 137.3 |
294 | Đại học Cát Thủ | Hồ Nam | 137.1 |
295 | Viện Khoa học và Công nghệ Hồ Nam | Hồ Nam | 136.7 |
296 | Đại học Khoa học và Công nghệ Chiết Giang | Chiết Giang | 136.3 |
297 | Đại học Khoa học và Công nghệ Thái Nguyên | Sơn Tây | 136.0 |
298 | Đại học Khoa học và Công nghệ Trùng Khánh | Trùng Khánh | 135.8 |
299 | Đại học Công nghệ Thẩm Dương | Liêu Ninh | 135.7 |
300 | Đại học Sư phạm Quảng Tây | Quảng Tây | 135.5 |
301 | Đại học Sư phạm Hoài Bắc | An Huy | 135.4 |
301 | Đại học Sư phạm Mân Nam | Phúc Kiến | 135.4 |
303 | Đại học Công nghệ Ninh Ba | Chiết Giang | 135.2 |
304 | Đại học Công nghệ Nội Mông | Nội Mông | 134.8 |
305 | Đại học Sư phạm Tân Cương | Tân Cương | 134.6 |
306 | Đại học Nông nghiệp Tân Cương | Tân Cương | 134.0 |
307 | Viện Công nghệ Kim Lăng | Giang Tô | 133.9 |
308 | Viện Công nghệ Nam Xương | Giang Tây | 133.8 |
309 | Viện Công nghệ Thường Châu | Giang Tô | 133.6 |
310 | Đại học Sư phạm Hoài An | Giang Tô | 133.4 |
311 | Đại học Sư phạm Dương Tử | Trùng Khánh | 133.0 |
312 | Đại học Bắc Hoa | Cát Lâm | 132.9 |
313 | Đại học Đại dương Quảng Đông | Quảng Đông | 132.5 |
314 | Đại học Sư phạm Bách khoa Quảng Đông | Quảng Đông | 132.3 |
314 | Đại học Sư phạm Khoa học và Công nghệ Giang Tây | Giang Tây | 132.3 |
316 | Đại học Thái Châu | Chiết Giang | 132.0 |
317 | Đại học Đại dương Đại Liên | Liêu Ninh | 131.9 |
318 | Đại học Khoa học và Công nghệ Liêu Ninh | Liêu Ninh | 131.7 |
319 | Đại học Sư phạm Lạc Dương | Hà Nam | 131.6 |
320 | Đại học Sư phạm Hồ Bắc | Hồ Bắc | 131.3 |
321 | Đại học Điện lực Thượng Hải | Thượng Hải | 130.3 |
322 | Học viện Công nghệ Thường Châu | Giang Tô | 130.1 |
323 | Đại học Sư phạm Diêm Thành | Giang Tô | 129.8 |
324 | Đại học Sư phạm Hồ Bắc | Hồ Bắc | 129.6 |
325 | Đại học Sư phạm Trường Xuân | Cát Lâm | 129.3 |
326 | Viện Công nghệ Hoài Hải | Giang Tô | 129.2 |
326 | Đại học Nông nghiệp Vân Nam | Vân Nam | 129.2 |
328 | Đại học Trường Sa | Hồ Nam | 129.1 |
328 | Đại học Đại Lí | Vân Nam | 129.1 |
328 | Đại học Khoa học và Kỹ thuật Tứ Xuyên | Tứ Xuyên | 129.1 |
331 | Đại học Miên Dương | Phúc Kiến | 129.0 |
332 | Đại học Công nghệ Giang Tô | Giang Tô | 128.4 |
332 | Đại học Kiến Trúc Cát Lâm | Cát Lâm | 128.4 |
334 | Đại học Công nghệ Phúc Kiến | Phúc Kiến | 128.2 |
335 | Đại học Khoa học và Công nghệ Nội Mông | Nội Mông | 128.0 |
336 | Cao đẳng Sư phạm Quý Châu | Quý Châu | 127.8 |
337 | Đại học Tarim | Tân Cương | 127.7 |
338 | Đại học Sư phạm Hoàng Cương | Hồ Bắc | 126.4 |
339 | Đại học Nghệ thuật và Khoa học Trùng Khánh | Trùng Khánh | 125.8 |
340 | Đại học Thẩm Dương | Liêu Ninh | 125.7 |
341 | Đại học Đồng Nhân | Quý Châu | 125.6 |
342 | Viện Khoa học và Công nghệ Hà Nam | Hà Nam | 125.3 |
343 | Đại học Vũ Di | Quảng Đông | 124.9 |
344 | Đại học Sư phạm Đầu tiên Hồ Nam | Hồ Nam | 124.4 |
344 | Cao đẳng sư phạm Miên Dương | Tứ Xuyên | 124.4 |
346 | Đại học Bách khoa thứ hai Thượng Hải | Thượng Hải | 123.8 |
347 | Đại học Tân Châu | Sơn Đông | 123.7 |
347 | Đại học Nghệ thuật và Khoa học Hồ Bắc | Hồ Bắc | 123.7 |
349 | Đại học Khoa học và Công nghệ An Huy | An Huy | 123.6 |
350 | Đại học Quản lý Chiết Giang | Chiết Giang | 123.5 |
351 | Đại học Lâm nghiệp Tây Nam | Vân Nam | 123.1 |
352 | Đại học Nông nghiệp Thiên Tân | Thiên Tân | 122.3 |
353 | Đại học Cù Châu | Chiết Giang | 122.2 |
354 | Đại học Thiên Tân Trừng Giang | Thiên Tân | 122.0 |
355 | Đại học Trường Xuân | Cát Lâm | 121.9 |
356 | Đại học Sư phạm Hợp Phì | An Huy | 121.6 |
356 | Đại học Sư phạm Tuyền Châu | Phúc Kiến | 121.6 |
358 | Đại học Giao thông Sơn Đông | Sơn Đông | 121.3 |
359 | Đại học Khoa học và Công nghệ Thông tin Nam Kinh( Cao đẳng Tân Giang) | Giang Tô | 120.8 |
360 | Đại học Sư phạm Hành Dương | Hồ Nam | 120.7 |
360 | Đại học Công nghệ và Giáo dục Thiên Tân | Thiên Tân | 120.7 |
362 | Đại học Khoa học và Công nghệ Hồ Bắc | Hồ Bắc | 120.3 |
362 | Đại học Phàn Chi Hoa | Tứ Xuyên | 120.3 |
362 | Đại học Nghi Xuân | Giang Tây | 120.3 |
365 | Đại học Nông nghiệp và Kỹ thuật Trung Khai | Quảng Đông | 120.0 |
366 | Đại học Sư phạm Phụ Dương | An Huy | 119.8 |
366 | Đại học Hiếu Trang Nam Kinh | Giang Tô | 119.8 |
368 | Đại học Sư phạm thứ hai Giang Tô | Giang Tô | 119.5 |
368 | Đại học Sư phạm Linh Nam | Quảng Đông | 119.5 |
370 | Đại học Nông nghiệp và Chăn nuôi Tây Tạng | Tây Tạng | 119.4 |
371 | Đại học Huệ Châu | Quảng Đông | 119.2 |
372 | Đại học Nghệ thuật và Khoa học Hồ Nam | Hồ Nam | 118.7 |
373 | Đại học Sư phạm Nội Giang | Tứ Xuyên | 118.4 |
374 | Viện Công nghệ Hắc Long Giang | Hắc Long Giang | 118.0 |
374 | Viện Công nghệ Nam Dương | Hà Nam | 118.0 |
376 | Đại học Lệ Thủy | Chiết Giang | 117.7 |
376 | Đại học Tề Tề Cáp Nhĩ | Hắc Long Giang | 117.7 |
376 | Đại học Tài nguyên nước và Điện lực Chiết Giang | Chiết Giang | 117.7 |
379 | Đại học Sư phạm An Dương | Hà Nam | 117.3 |
379 | Đại học Hoàng Hoài | Hà Nam | 117.3 |
381 | Đại học Sư phạm Nam Dương | Hà Nam | 117.2 |
382 | Đại học Sư phạm Thượng Nhiêu | Giang Tây | 117.0 |
383 | Đại học Đức Châu | Sơn Đông | 116.9 |
384 | Đại học Sư phạm Ngọc Lâm | Quảng Tây | 116.8 |
385 | Đại học Công nghệ Thiểm Tây | Thiểm Tây | 116.5 |
385 | Đại học Tây An | Thiểm Tây | 116.5 |
385 | Viện Công nghệ Từ Châu | Giang Tô | 116.5 |
388 | Đại học Sư phạm Chu Khẩu | Hà Nam | 116.2 |
389 | Đại học Đài Sơn | Sơn Đông | 116.1 |
390 | Đại học Nông lâm Tân Dương | Hà Nam | 115.7 |
391 | Đại học Tam Minh | Phúc Kiến | 115.2 |
392 | Đại học Tảo Trang | Sơn Đông | 114.9 |
393 | Đại học Tam Hiệp Trùng Khánh | Trùng Khánh | 114.5 |
394 | Đại học Công nghệ Ô tô Hồ Bắc | Hồ Bắc | 114.4 |
395 | Đại học Sư phạm Thành Đô | Tứ Xuyên | 114.3 |
395 | Đại học Khoa học và Công nghệ Quảng Tây | Quảng Tây | 114.3 |
397 | Đại học Công nghệ Hóa dầu Quảng Đông | Quảng Đông | 114.2 |
398 | Đại học Chu Châu | An Huy | 113.7 |
399 | Đại học Sư phạm Quảng Đông | Quảng Đông | 113.6 |
400 | Đại học Duy Phường | Sơn Đông | 113.5 |
401 | Viện Phòng chống thiên tai | Hà Bắc | 113.3 |
402 | Đại học Kỹ thuật Hồ Bắc | Hồ Bắc | 113.1 |
403 | Đại học Bách khoa Hồ Bắc | Hồ Bắc | 113.0 |
404 | Đại học Khoa học và Kỹ thuật Hồ Nam | Hồ Nam | 112.8 |
405 | Đại học Hoài Hoa | Hồ Nam | 112.6 |
406 | Đại học thành phố Hồ Nam | Hồ Nam | 112.3 |
406 | Cao đẳng Tú Thiên | Giang Tô | 112.3 |
408 | Đại học Tương Nam | Hồ Nam | 112.1 |
409 | Viện Công nghệ Quý Châu | Quý Châu | 111.9 |
409 | Đại học Sư phạm Nam Xương | Giang Tây | 111.9 |
411 | Viện Kỹ thuật Hàng không Vũ trụ Bắc Trung Quốc | Hà Bắc | 111.5 |
412 | Viện Công nghệ Trường Xuân | Cát Lâm | 111.3 |
412 | Đại học Sư phạm Lạc Sơn | Tứ Xuyên | 111.3 |
414 | Đại học Khoa học và Công nghệ Hắc Long Giang | Hắc Long Giang | 111.1 |
414 | Viện Kỹ thuật Hồ Nam | Hồ Nam | 111.1 |
416 | Đại học Giai Mộc Tư | Hắc Long Giang | 111.0 |
417 | Hàng không dân dụng bay Đại học Trung Quốc | Tứ Xuyên | 110.8 |
418 | Đại học Long Nham | Phúc Kiến | 110.7 |
418 | Đại học Sư phạm Thương Khâu | Hà Nam | 110.7 |
420 | Đại học Phủ Điền | Phúc Kiến | 110.6 |
420 | Cao đẳng Tây Xương | Tứ Xuyên | 110.6 |
422 | Đại học Sư phạm Khúc Tĩnh | Vân Nam | 110.1 |
423 | Đại học Sư phạm Trùng Khánh | Trùng Khánh | 110.0 |
424 | Đại học Sư phạm Tuân Nghĩa | Quý Châu | 109.7 |
425 | Đại học Sơn Tây Đại Đồng | Sơn Tây | 109.5 |
426 | Đại học Xây dựng Đô thị Hà Nam | Hà Nam | 109.1 |
427 | Đại học Công nghệ Thành Đô | Tứ Xuyên | 108.9 |
427 | Đại học Sư phạm Kỳ Lộc | Sơn Đông | 108.9 |
429 | Đại học Sư phạm Thông Hoá | Cát Lâm | 108.8 |
430 | Đại học Bình Đỉnh Sơn | Hà Nam | 108.7 |
430 | Viện Công nghệ Dinh Khẩu | Liêu Ninh | 108.7 |
432 | Cao đẳng Zhixing thuộc Đại học Sư phạm Tây Bắc | Cam Túc | 108.6 |
433 | Đại học Cửu Giang | Giang Tây | 108.4 |
434 | Đại học Hải Nam Nhiệt đới Đại dương | Hải Nam | 108.3 |
435 | Đại học Nghi Tân | Tứ Xuyên | 108.1 |
436 | Đại học Nhân văn và Kỹ thuật Hồ Nam | Hồ Nam | 107.5 |
437 | Đại học Hà Tây | Cam Túc | 107.3 |
437 | Đại học Thiếu Dương | Hồ Nam | 107.3 |
437 | Đại học Sư phạm Thiên Thủy | Cam Túc | 107.3 |
440 | Đại học Sư phạm Hàn Sơn | Quảng Đông | 107.2 |
440 | Đại học Sư phạm Ninh Hạ | Ninh Hạ | 107.2 |
442 | Đại học Sư phạm Kỹ thuật Cát Lâm | Cát Lâm | 107.1 |
443 | Đại học Bột Châu | An Huy | 106.9 |
443 | Đại học Chăn nuôi và Kinh tế Hà Nam | Hà Nam | 106.9 |
445 | Đại học Khoa học Chính trị Thanh niên Sơn Đông | Sơn Đông | 106.8 |
446 | Đại học Sư phạm Thái Nguyên | Sơn Tây | 106.7 |
447 | Đại học Sư phạm Bách khoa Phúc Kiến | Phúc Kiến | 106.1 |
448 | Đại học Ngọc Lâm | Thiểm Tây | 105.9 |
449 | Đại học Khoa học và Nghệ thuật Bảo Kê | Thiểm Tây | 105.8 |
449 | Đại học Khoa học và Công nghệ Sư phạm Hà Bắc | Hà Bắc | 105.8 |
449 | Đại học Tây An Huệ | An Huy | 105.8 |
452 | Đại học Quý Dương | Quý Châu | 105.7 |
452 | Đại học Kỹ thuật Hà Nam | Hà Nam | 105.7 |
452 | Đại học Quản lý Sơn Đông | Sơn Đông | 105.7 |
455 | Đại học Tân Hương | Hà Nam | 105.6 |
456 | Đại học Vịnh Bắc Bộ | Quảng Tây | 105.5 |
457 | Đại học Hàng không Tây An | Thiểm Tây | 105.3 |
458 | Đại học Sư phạm Vị Nam | Thiểm Tây | 105.2 |
459 | Đại học Đông Liêu Ninh | Liêu Ninh | 104.8 |
459 | Đại học Sư phạm Mãu Đơn Giang | Hắc Long Giang | 104.8 |
461 | Viện Công nghệ An Dương | Hà Nam | 104.7 |
461 | Đại học Sư phạm Đường Sơn | Hà Bắc | 104.7 |
463 | Đại học Sư phạm Hoài Nam | An Huy | 104.4 |
464 | Đại học Cáp Nhĩ Tân | Hắc Long Giang | 104.1 |
465 | Cao đẳng Qiushi của Viện Đại học Sư phạm Quý Châu | Quý Châu | 103.8 |
465 | Đại học Triệu Khánh | Quảng Đông | 103.8 |
467 | Đại học Thái Châu | Giang Tô | 103.7 |
468 | Đại học Tô Châu | An Huy | 103.6 |
468 | Đại học Sư phạm Ngọc Khê | Vân Nam | 103.6 |
470 | Đại học Phụ nữ Sơn Đông | Sơn Đông | 103.1 |
471 | Đại học Gia Đình | Quảng Đông | 103.0 |
471 | Đại học Sư phạm Hàm Dương | Thiểm Tây | 103.0 |
473 | Đại học Thạch Gia Trang | Hà Bắc | 102.9 |
474 | Đại học Du lịch Tứ Xuyên | Tứ Xuyên | 102.8 |
475 | Trường Đại học Long Đông | Cam Túc | 102.7 |
476 | Đại học Hứa Xương | Hà Nam | 102.6 |
477 | Đại học Hồ Châu (Cao đẳng Qiuzhen) | Chiết Giang | 102.2 |
478 | Đại học Sư phạm An Sơn | Liêu Ninh | 101.9 |
478 | Viện Công nghệ Hóa học Cát Lâm | Cát Lâm | 101.9 |
478 | Đại học Khoa học Ứng dụng Trung-Đức Thiên Tân | Thiên Tân | 101.9 |
481 | Đại học Trường Trị | Sơn Tây | 101.8 |
481 | Viện Khoa học và Công nghệ Liêu Ninh | Liêu Ninh | 101.8 |
481 | Đại học Nông nghiệp và Kỹ thuật Sơn Đông | Sơn Đông | 101.8 |
484 | Viện Khoa học và Công nghệ Lạc Dương | Hà Nam | 101.7 |
484 | Đại học Bằng Tường | Giang Tây | 101.7 |
486 | Đại học Khải Lý | Quý Châu | 101.4 |
486 | Đại học Thiều Quan | Quảng Đông | 101.4 |
486 | Đại học Ôn Châu (Cao đẳng Sông Âu) | Chiết Giang | 101.4 |
489 | Viện Công nghệ Hồ Nam | Hồ Nam | 101.1 |
490 | Cao đẳng Wenzheng của Đại học Tô Châu | Giang Tô | 100.9 |
491 | Đại học Sư phạm Ninh Đức | Phúc Kiến | 100.7 |
492 | Cao đẳng Sư phạm Dân tộc Kiềm Nam | Quý Châu | 100.6 |
493 | Đại học Hoàng Sơn | An Huy | 100.2 |
494 | Cao đẳng Khoa học và Công nghệ Đại học Điện lực Bắc Trung Quốc | Hà Bắc | 100.0 |
495 | Đại học Sư phạm Y Lợi | Tân Cương | 99.9 |
496 | Đại học Tế Ninh | Sơn Đông | 99.8 |
497 | Đại học Côn Minh | Vân Nam | 99.5 |
498 | Đại học Bạng Phụ | An Huy | 99.4 |
499 | Đại học Xích Phong | Nội Mông | 98.9 |
499 | Đại học thành phố Lan Châu | Cam Túc | 98.9 |
501 | Đại học Sào Hồ | An Huy | 98.7 |
502 | Đại học Trì Châu | An Huy | 98.3 |
502 | Đại học Thương Lạc | Thiểm Tây | 98.3 |
504 | Viện Công nghệ Thái Nguyên | Sơn Tây | 98.2 |
505 | Đại học Hồng Hà | Vân Nam | 98.1 |
506 | Đại học Cảnh Đức Trấn | Giang Tây | 97.9 |
507 | Đại học Hàng hải Quảng Châu | Quảng Đông | 97.6 |
508 | Đại học Khách Thập | Tân Cương | 97.5 |
508 | Đại học Nghệ thuật và Khoa học Tứ Xuyên | Tứ Xuyên | 97.5 |
510 | Đại học Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Cát Lâm | Cát Lâm | 97.4 |
511 | Đại học Sư phạm Trịnh Châu | Hà Nam | 96.5 |
512 | Đại học Hà Trạch | Sơn Đông | 96.4 |
513 | Đại học An Thuận | Quý Châu | 96.2 |
514 | Đại học Kiến trúc Hà Bắc | Hà Bắc | 96.1 |
514 | Đại học Vũ Di | Phúc Kiến | 96.1 |
516 | Đại học Hulunbuir | Nội Mông | 95.9 |
517 | Đại học Giáo dục Đặc biệt Sư phạm Nam Kinh | Giang Tô | 95.7 |
518 | Đại học Tân Dư | Giang Tây | 95.6 |
519 | Đại học Sư phạm Bạch Thành | Cát Lâm | 95.5 |
520 | Đại học Sư phạm Aba | Tứ Xuyên | 95.2 |
521 | Đại học Sư phạm Thiểm Tây Xueqian | Thiểm Tây | 95.0 |
522 | Đại học Sư phạm Đại Khánh | Hắc Long Giang | 94.9 |
523 | Đại học Công nghệ Jingchu | Hồ Bắc | 94.7 |
524 | Viện Công nghệ Trịnh Châu | Hà Nam | 94.5 |
525 | Đại học Sư phạm Sở Hùng | Vân Nam | 94.2 |
526 | Đại học Sư phạm Lục Bàn Thủy | Quý Châu | 94.1 |
527 | Đại học Ngô Châu | Quảng Tây | 93.4 |
528 | Đại học Hà Châu | Quảng Tây | 93.1 |
529 | Đại học Công nghệ Hàng không Vũ trụ Quế Lâm | Quảng Tây | 92.7 |
530 | Đại học Sư phạm Trường Sa | Hồ Nam | 92.5 |
531 | Đại học Sư phạm Ngọc Chương | Giang Tây | 92.4 |
532 | Đại học An Khang | Thiểm Tây | 92.3 |
533 | Viện Công nghệ Hà Nam | Hà Nam | 91.7 |
533 | Cao đẳng Đường Sơn | Hà Bắc | 91.7 |
535 | Đại học Kỹ thuật Môi trường Hà Bắc | Hà Bắc | 91.4 |
536 | Đại học Vận Thành | Sơn Tây | 91.3 |
537 | Đại học Bảo Định | Hà Bắc | 91.2 |
538 | Đại học Bảo Sơn | Vân Nam | 90.9 |
539 | Viện Khoa học và Công nghệ Bắc Trung Quốc | Hà Bắc | 90.6 |
540 | Đại học Nghệ thuật và Khoa học Lan Châu | Cam Túc | 90.4 |
541 | Trường Khoa học Ứng dụng, Đại học Khoa học và Công nghệ Giang Tây | Giang Tây | 90.3 |
542 | Viện Công nghệ Lan Châu | Cam Túc | 90.2 |
542 | Đại học Sư phạm Dân tộc Hưng Nghĩa | Quý Châu | 90.2 |
542 | Đại học Sư phạm Tân Châu | Sơn Tây | 90.2 |
545 | Cao đẳng Shengli, Đại học Dầu khí Trung Quốc | Sơn Đông | 90.0 |
546 | Đại học Sư phạm Thương Châu | Hà Bắc | 89.5 |
547 | Đại học Sư phạm Quỳnh Đài | Hải Nam | 89.4 |
547 | Đại học Hình Đài | Hà Bắc | 89.4 |
549 | Đại học Dân tộc Tứ Xuyên | Tứ Xuyên | 88.4 |
550 | Cao đẳng Hàm Đan | Hà Bắc | 88.0 |
551 | Đại học Khoa học Kỹ thuật Quý Châu | Quý Châu | 87.9 |
552 | Đại học Hắc Hà | Hắc Long Giang | 87.8 |
553 | Đại học Bách Sắc | Quảng Tây | 87.5 |
554 | Đại học Hành Thủy | Hà Bắc | 86.9 |
555 | Đại học Sư phạm Dân tộc Quảng Tây | Quảng Tây | 86.5 |
555 | Đại học Tuy Hóa | Hắc Long Giang | 86.5 |
557 | Đại học Phổ Nhĩ | Vân Nam | 86.3 |
558 | Đại học Sư phạm Hán Giang | Hồ Bắc | 85.7 |
559 | Đại học Sư phạm Quốc tịch Hà Bắc | Hà Bắc | 85.4 |
559 | Đại học Tấn Trung | Sơn Tây | 85.4 |
559 | Đại học Văn Sơn | Vân Nam | 85.4 |
562 | Học viện Kỹ thuật Tân Cương | Tân Cương | 85.2 |
563 | Viện Công nghệ Ngạc Nhĩ Đa Tư | Nội Mông | 85.0 |
564 | Viện Công nghệ Đông Trung Quốc – Cao đẳng sông Dương Tử | Giang Tây | 84.2 |
564 | Đại học Lữ Lương | Sơn Tây | 84.2 |
566 | Đại học Sư phạm Tế Ninh | Nội Mông | 83.5 |
567 | Đại học Thái Nguyên | Sơn Tây | 83.4 |
568 | Đại học Sư phạm Khoa học và Công nghệ Quảng Tây | Quảng Tây | 83.2 |
569 | Viện Công nghệ Sơn Tây | Sơn Tây | 82.9 |
569 | Đại học Trương Gia Khẩu | Hà Bắc | 82.9 |
571 | Đại học Hà Trì | Quảng Tây | 82.4 |
572 | Đại học Hà Đào | Nội Mông | 82.3 |
573 | Đại học Tây Vân Nam | Vân Nam | 82.2 |
574 | Đại học Công nghệ Hắc Long Giang | Hắc Long Giang | 80.9 |
575 | Đại học Sư phạm Lang Phường | Hà Bắc | 80.3 |
576 | Đại học Tài nguyên nước và Kỹ thuật Điện Hà Bắc | Hà Bắc | 79.6 |
577 | Đại học Sư phạm dân tộc Cam Túc | Cam Túc | 79.5 |
578 | Viện Năng lượng Sơn Tây | Sơn Tây | 78.3 |
579 | Đại học Chiêu Thông | Vân Nam | 78.1 |
580 | Viện Công nghệ Tân Cương | Tân Cương | 77.7 |
581 | Đại học Trường Giang | Tân Cương | 77.0 |
582 | Đại học Khoa học Ứng dụng Tây Vân Nam | Vân Nam | 74.8 |
583 | Viện Kỹ thuật Thẩm Dương | Liêu Ninh | 74.7 |
584 | Cao đẳng Bách khoa của Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Bắc | Hà Bắc | 74.0 |
585 | Cao đẳng sư phạm Bao Đầu | Nội Mông | 71.5 |
586 | Đại học Công nghệ Hà Bắc City College | Hà Bắc | 63.8 |
587 | Đại học Khoa học và Công nghệ Kỹ thuật nghề Sơn Tây | Sơn Tây | 62.1 |
588 | Đại học Khoa học và Công nghệ Thái Nguyên (Cao đẳng Huake) | Sơn Tây | 55.6 |
589 | Đại học Quảng Tây – Cao đẳng Khoa học và Nghệ thuật Tự do Tân Cương | Quảng Tây | 51.1 |
590 | Đại học Khoa học Chính trị và Luật Tân Cương | Tân Cương | 43.5 |
Bảng xếp hạng chất lượng đại học thế giới, thường được biết đến với tên Shanghai Ranking là bảng xếp hạng được đưa ra bởi trường Đại học Giao thông Thượng Hải để đánh giá chất lượng các trường đại học trên thế giới. Bảng xếp hạng này được đưa ra lần đầu tiên vào năm 2003